Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (77) Sourate: GHÂFIR
فَٱصۡبِرۡ إِنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞۚ فَإِمَّا نُرِيَنَّكَ بَعۡضَ ٱلَّذِي نَعِدُهُمۡ أَوۡ نَتَوَفَّيَنَّكَ فَإِلَيۡنَا يُرۡجَعُونَ
Thôi, Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy kiên nhẫn trước bao hãm hại mà dân chúng hướng về Ngươi. Chắc chăn lời hứa của Allah giúp Ngươi chiến thắng là sự thật không gì phải nghi ngờ. Bởi thế, dẫu TA có cho Ngươi thấy lúc Ngươi còn sống của Ngươi về một số điều mà TA đã chuẩn bị cho chúng về hình phạt giống như đã xảy ra vào ngày đại chiến tại Badr hoặc TA có bắt hồn Ngươi trước khi điều đó xảy ra thì bề nào họ vẫn phải trở về gặp TA riêng vào Ngày Phục Sinh để chịu sự thanh toán cho những việc làm của họ, rồi TA sẽ tống cổ họ vào Hỏa Ngục mà ở muôn đời.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية يتعلم منها الناس التدرج في حياتهم.
* Sự tiến triển qua nhiều giai đoạn trong việc tạo hóa là quy luật việc làm của Allah, dựa vào đó mà nhân loại tìm cách học hỏi và áp dụng vào đời sống thực tiễn của họ

• قبح الفرح بالباطل.
* Sự ghê tởm nhất là vui mừng phấn khởi với những việc làm dối trá

• أهمية الصبر في حياة الناس، وبخاصة الدعاة منهم.
* Tầm quan trọng của sự kiên nhẫn trong đời sống của nhân loại, đặc biệt là đối với những người truyền giáo

 
Traduction des sens Verset: (77) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture