Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (35) Sourate: ACH-CHOURÂ
وَيَعۡلَمَ ٱلَّذِينَ يُجَٰدِلُونَ فِيٓ ءَايَٰتِنَا مَا لَهُم مِّن مَّحِيصٖ
Và Ngài biết rõ vị trí khi mà những chiếc thuyền buồm đó bị hủy diệt bởi trận cuồng phong đối với những ai hay tranh cãi về các dấu hiệu của Allah hầu dập tắt Nó thì họ sẽ không thoát khỏi sự hủy diệt. Thế nên các ngươi chỉ được cầu xin Allah mà thôi, và từ bỏ kẻ thù của Ngài.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الصبر والشكر سببان للتوفيق للاعتبار بآيات الله.
* Kiên nhẫn và biết tạ ơn là hai nguyên nhân dẫn đến việc biết chấp nhận các dấu hiệu của Allah.

• مكانة الشورى في الإسلام عظيمة.
* Hình thức thảo luận kham khảo ý kiến trong Islam có vị trí rất quan trọng.

• جواز مؤاخذة الظالم بمثل ظلمه، والعفو خير من ذلك.
* Được phép đáp trả lại người áp bức bằng những gì y đã tạo ra nhưng việc dung thứ sẽ tốt hơn điều đó.

 
Traduction des sens Verset: (35) Sourate: ACH-CHOURÂ
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture