Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (40) Sourate: QÂF
وَمِنَ ٱلَّيۡلِ فَسَبِّحۡهُ وَأَدۡبَٰرَ ٱلسُّجُودِ
Bởi thế, Ngươi hãy lễ nguyện Salah trong đêm và hãy tán dương ca tụng Ngài sau các buổi lễ nguyện Salah bắt buộc.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الاعتبار بوقائع التاريخ من شأن ذوي القلوب الواعية.
Bài học từ các sự kiện đã xảy ra trong lịch sử là việc của những người có trái tim biết nhận thức.

• خلق الله الكون في ستة أيام لِحِكَم يعلمها الله، لعل منها بيان سُنَّة التدرج.
Allah tạo hóa vũ trụ trong sáu ngày mang một ý nghĩa và giá trị mà chỉ có Ngài mới biết rõ, trong đó, có thể là sự hướng dẫn "phương châm từng bước" trong các sự việc.

• سوء أدب اليهود في وصفهم الله تعالى بالتعب بعد خلقه السماوات والأرض، وهذا كفر بالله.
Sự vô lễ của những người Do Thái khi họ mô tả Allah rằng Ngài mệt mỏi sau khi tạo hóa các tầng trời và trái đất. Đó là điều vô đức tin nơi Allah.

 
Traduction des sens Verset: (40) Sourate: QÂF
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture