Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (33) Sourate: AL-QAMAR
كَذَّبَتۡ قَوۡمُ لُوطِۭ بِٱلنُّذُرِ
Dân chúng của Lut đã phủ nhận lời khuyên bảo và răn đe của Thiên Sứ Lut dành cho họ.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• شمول العذاب للمباشر للجريمة والمُتَمالئ معه عليها.
* Hình phạt bao trùm người trực tiếp làm tội lỗi và người thường xuyên tái phạm.

• شُكْر الله على نعمه سبب السلامة من العذاب.
*Biết tạ ơn về những Ân Huệ mà Allah đã ban là nguyên nhân thoát khỏi sự trừng phạt.

• إخبار القرآن بهزيمة المشركين يوم بدر قبل وقوعها من الإخبار بالغيب الدال على صدق القرآن.
* Qur'an báo trước về sự thất bại của người đa thần trong Ngày Badr trước khi trận chiến xảy ra thuộc nguồn thông tin về tương lai, điều này khẳng định những gì Qur'an thông điệp đều là sự thật.

• وجوب الإيمان بالقدر.
* Bắt buộc phải tin tưởng vào sự tiền định.

 
Traduction des sens Verset: (33) Sourate: AL-QAMAR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture