Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (9) Sourate: AL-HADÎD
هُوَ ٱلَّذِي يُنَزِّلُ عَلَىٰ عَبۡدِهِۦٓ ءَايَٰتِۭ بَيِّنَٰتٖ لِّيُخۡرِجَكُم مِّنَ ٱلظُّلُمَٰتِ إِلَى ٱلنُّورِۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ بِكُمۡ لَرَءُوفٞ رَّحِيمٞ
Ngài là Đấng đã Thiên khải cho Nô Lệ của Ngài - Muhammad một số Dấu hiệu hiển nhiên, để Ngài đưa các ngươi ra khỏi bóng tối của sự vô đức tin và ngu muội để đến với ánh sáng của đức tin và kiến thức. Thực sự Allah rất nhân từ, Ngài luôn đoái hoài đến các ngươi khi Ngài gởi Thiên Sứ của Ngài đến hướng dẫn và báo tin mừng cho các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• المال مال الله، والإنسان مُسْتَخْلَف فيه.
* Tài sản là tài sản của Allah, con người chỉ được ủy quyền để quản lý.

• تفاوت درجات المؤمنين بحسب السبق إلى الإيمان وأعمال البر.
* Địa vị cao thấp của những người có đức tin dựa vào đức tin Iman và việc hành đạo của họ.

• الإنفاق في سبيل الله سبب في بركة المال ونمائه.
* Chi dùng tài sản cho con đường chính nghĩa của Allah là nguyên nhân giúp tài sản được gia tăng và phúc lành.

 
Traduction des sens Verset: (9) Sourate: AL-HADÎD
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture