Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (18) Sourate: AL-MOUJÂDALAH
يَوۡمَ يَبۡعَثُهُمُ ٱللَّهُ جَمِيعٗا فَيَحۡلِفُونَ لَهُۥ كَمَا يَحۡلِفُونَ لَكُمۡ وَيَحۡسَبُونَ أَنَّهُمۡ عَلَىٰ شَيۡءٍۚ أَلَآ إِنَّهُمۡ هُمُ ٱلۡكَٰذِبُونَ
Vào Ngày Phục Sinh, Allah sẽ làm sống lại toàn bộ đám người Munafiq, không ai thoát khỏi, để chịu sự thanh toán và thưởng phạt, họ sẽ thề thốt với Ngài rằng họ trước kia trên thế gian đích thực là những người có đức tin luôn làm hài lòng Allah, họ thề thốt với Ngài giống như họ đã từng thề thốt với các ngươi - hỡi những người có đức tin - trên thế gian. Họ cứ tưởng điều đó sẽ giúp chúng chạy tội trước Allah giống như chúng đã dùng nó che mắt những người Muslim trên thế gian. Quả thật, chúng đã nói dối quá mức, chúng đã thề giả dối ở trần gian, vậy mà còn thề giả dối ở Đời Sau nữa.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• لطف الله بنبيه صلى الله عليه وسلم؛ حيث أدَّب صحابته بعدم المشقَّة عليه بكثرة المناجاة.
* Allah luôn đối xử tốt với Nabi của Ngài - cầu xin Allah bang sự bình an đến Người - khi Ngài giáo dục các Sahabah của Người không được phép gây khó khăn cho Người qua việc thường xuyên tham khảo ý kiến riêng tư với Người.

• ولاية اليهود من شأن المنافقين.
* Việc bảo hộ cho người Do Thái là cách làm của người Munafiq.

• خسران أهل الكفر وغلبة أهل الإيمان سُنَّة إلهية قد تتأخر، لكنها لا تتخلف.
* Kết quả của người vô đức tin là thất bại còn người có đức tin sẽ giành chiến thắng, có thể sự chiến thắng đến hơi trễ, tuy nhiên, nó không bao giờ thay đổi.

 
Traduction des sens Verset: (18) Sourate: AL-MOUJÂDALAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture