Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (5) Sourate: AL-MOUMTAHANAH
رَبَّنَا لَا تَجۡعَلۡنَا فِتۡنَةٗ لِّلَّذِينَ كَفَرُواْ وَٱغۡفِرۡ لَنَا رَبَّنَآۖ إِنَّكَ أَنتَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài đừng biến bầy tôi thành mục tiêu thử thách cho những kẻ vô đức tin khi Ngài cho quyền những kẻ vô đức tin chế ngự bầy tôi, họ sẽ bảo: “Nếu bọn chúng đang ở trên chân lý sao lại bị trừng phạt như thế”. Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy tha thứ tội lỗi cho bầy tôi, quả thật, Ngài là Đấng Toàn Năng không có ai (vật gì) có thể vượt qua quyền năng của Ngài, và Ngài là Đấng Sáng Suốt và Khôn Ngoan trong lời nói và hành động.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• تسريب أخبار أهل الإسلام إلى الكفار كبيرة من الكبائر.
* Cung cấp các thông tin của người Islam cho người vô đức tin là đại tội.

• عداوة الكفار عداوة مُتَأصِّلة لا تؤثر فيها موالاتهم.
* Sự thù hận của người vô đức tin là sự thù địch cố hữu không ảnh hưởng đến lòng trung thành cua họ.

• استغفار إبراهيم لأبيه لوعده له بذلك، فلما نهاه الله عن ذلك لموته على الكفر ترك الاستغفار له.
* Việc Ibrahim cầu xin tha thứ cho cha của Người là lời hứa mà Người đã hứa với cha, đến khi Allah nghiêm cấm điều đó vì cha của Người chết trên tình trạng vô đức tin thì Người không còn cầu xin tha thứ cho ông nữa.

 
Traduction des sens Verset: (5) Sourate: AL-MOUMTAHANAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture