Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (10) Sourate: AL-MOUNÂFIQOUN
وَأَنفِقُواْ مِن مَّا رَزَقۡنَٰكُم مِّن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَ أَحَدَكُمُ ٱلۡمَوۡتُ فَيَقُولَ رَبِّ لَوۡلَآ أَخَّرۡتَنِيٓ إِلَىٰٓ أَجَلٖ قَرِيبٖ فَأَصَّدَّقَ وَأَكُن مِّنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
Các ngươi hãy chi dùng tài sản mà Allah ban cấp cho các ngươi vào con đường thiện tốt trước khi mỗi người các ngươi đối mặt với cái chết. Bằng không, mỗi người các ngươi sẽ nói trong sự nuối tiếc muộn màng: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, hãy trì hoãn cái chết cho bầy tôi, hãy cho bầy tôi thêm ít thời gian nữa, để bầy tôi có cơ hội chi dùng tài sản của bầy tôi cho con đường từ thiện mà Ngài hài lòng, và bầy tôi sẽ là những người ngoan đạo và kính sợ Ngài”.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الإعراض عن النصح والتكبر من صفات المنافقين.
* Quay lưng với lời khuyên bảo và tự cao là hai trong những bản tính của đám người Munafiq.

• من وسائل أعداء الدين الحصار الاقتصادي للمسلمين.
* Trong những cách chống đối tôn giáo là kiềm kẹp nền kinh tế đối với tín đồ Muslim.

• خطر الأموال والأولاد إذا شغلت عن ذكر الله.
* Mối hiểm nguy từ tài sản và con cái nếu vì hai thứ này mà xao lãng việc tụng niệm Allah.

 
Traduction des sens Verset: (10) Sourate: AL-MOUNÂFIQOUN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture