Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (7) Sourate: AL-MOUNÂFIQOUN
هُمُ ٱلَّذِينَ يَقُولُونَ لَا تُنفِقُواْ عَلَىٰ مَنۡ عِندَ رَسُولِ ٱللَّهِ حَتَّىٰ يَنفَضُّواْۗ وَلِلَّهِ خَزَآئِنُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلَٰكِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ لَا يَفۡقَهُونَ
Những kẻ Munafiq là những người đã nói: Các người đừng chi tiêu tài sản cho những người nghèo bên cạnh Thiên Sứ của Allah, những người Ả-rập ở xung quanh Madinah cho đến khi họ bỏ đi hết. Nhưng chúng lại không biết rằng các kho lương thực trong các tầng trời và trái đất đều thuộc về Allah, Ngài sẽ ban phát cho ai Ngài muốn và Ngài sẽ không cho ai Ngài muốn. Những kẻ ngụy tạo đức tin thực sự không hiểu biết chút nào.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الإعراض عن النصح والتكبر من صفات المنافقين.
* Quay lưng với lời khuyên bảo và tự cao là hai trong những bản tính của đám người Munafiq.

• من وسائل أعداء الدين الحصار الاقتصادي للمسلمين.
* Trong những cách chống đối tôn giáo là kiềm kẹp nền kinh tế đối với tín đồ Muslim.

• خطر الأموال والأولاد إذا شغلت عن ذكر الله.
* Mối hiểm nguy từ tài sản và con cái nếu vì hai thứ này mà xao lãng việc tụng niệm Allah.

 
Traduction des sens Verset: (7) Sourate: AL-MOUNÂFIQOUN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture