Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (10) Sourate: AT-TAGHÂBOUN
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلنَّارِ خَٰلِدِينَ فِيهَاۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Trái lại, với những ai phủ nhận Allah và bác bỏ các lời mặc khải mà TA đã thiên khải cho Thiên Sứ của TA, những kẻ đó sẽ bị tống vào Hỏa Ngục đời đời kiếp kiếp. Và đó quả thật là một nơi quay về thật tồi tệ và thảm hại.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• مهمة الرسل التبليغ عن الله، وأما الهداية فهي بيد الله.
* Tầm quan trọng của các Thiên Sứ là truyền đạt bức Thông Điệp của Allah, còn việc được hướng dẫn hay không là thẩm quyền thuộc về Allah duy nhất.

• الإيمان بالقدر سبب للطمأنينة والهداية.
* Niềm tin vào sự Tiền Định là nguyên nhân giúp con tim luôn an nhiên và được hướng dẫn.

• التكليف في حدود المقدور للمكلَّف.
* Mỗi người chỉ bắt buộc hoàn thành bổn phận theo khả năng của mình.

• مضاعفة الثواب للمنفق في سبيل الله.
* Ân phước được nhân lên bội phần đối với người chi tiêu vì chính nghĩa của Allah.

 
Traduction des sens Verset: (10) Sourate: AT-TAGHÂBOUN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture