Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (26) Sourate: AL-MOULK
قُلۡ إِنَّمَا ٱلۡعِلۡمُ عِندَ ٱللَّهِ وَإِنَّمَآ أَنَا۠ نَذِيرٞ مُّبِينٞ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với bọn chúng: Quả thật, kiến thức về giờ khắc Tận Thế là ở nơi Allah, chỉ một mình Ngài mới biết rõ nó; còn Ta thật ra chỉ là một người cảnh báo, Ta chỉ có nhiệm vụ cảnh báo một cách rõ ràng.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• اطلاع الله على ما تخفيه صدور عباده.
Tất cả mọi thứ được che giấu trong lòng của các bề tôi đều được Allah thông toàn và biết rõ.

• الكفر والمعاصي من أسباب حصول عذاب الله في الدنيا والآخرة.
Sự vô đức tin và trái lệnh Allah là một trong những nguyên nhân bị Allah trừng phạt trên cõi trần và ở cõi Đời Sau.

• الكفر بالله ظلمة وحيرة، والإيمان به نور وهداية.
Sự vô đức tin nơi Allah là bóng tối và lầm lạc còn đức tin nơi Ngài là ánh sáng và sự hướng dẫn.

 
Traduction des sens Verset: (26) Sourate: AL-MOULK
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture