Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (28) Sourate: AL-MOULK
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِنۡ أَهۡلَكَنِيَ ٱللَّهُ وَمَن مَّعِيَ أَوۡ رَحِمَنَا فَمَن يُجِيرُ ٱلۡكَٰفِرِينَ مِنۡ عَذَابٍ أَلِيمٖ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy phản bác những kẻ đa thần phủ nhận đức tin, nói: Các ngươi hãy cho Ta biết nếu Allah làm cho Ta và những người theo Ta chết đi để trở về với Ngài thì ai sẽ bảo vệ những kẻ vô đức tin thoát khỏi sự trừng phạt?! Chắc chắn không bao giờ có bất kỳ ai cứu được họ.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• اتصاف الرسول صلى الله عليه وسلم بأخلاق القرآن.
* Khẳng định Thiên Sứ Muhammad mang phẩm chất đạo đức của Qur'an.

• صفات الكفار صفات ذميمة يجب على المؤمن الابتعاد عنها، وعن طاعة أهلها.
* Các thuộc tính của những người vô đức tin là những thuộc tính thấp hèn mà người có đức tin phải tránh xa, và không nghe theo họ.

• من أكثر الحلف هان على الرحمن، ونزلت مرتبته عند الناس.
* Ai hay thề thốt mang tính xem thường Allah thì người đó sẽ trở nên thấp hèn đối với mọi người.

 
Traduction des sens Verset: (28) Sourate: AL-MOULK
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture