Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (120) Sourate: AL-A’RÂF
وَأُلۡقِيَ ٱلسَّحَرَةُ سَٰجِدِينَ
Bởi thế, những tên pháp sư đã chứng kiến được sức mạnh vĩ đại của Allah và nhìn thấy được các dấu hiệu quá rõ ràng nên chúng chỉ biết cuối đầu xuống quỳ lạy Đấng Hiển Vinh và Tối Cao.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• من حكمة الله ورحمته أن جعل آية كل نبي مما يدركه قومه، وقد تكون من جنس ما برعوا فيه.
* Sự anh minh của Allah và lòng nhân từ của Ngài đã ban cho mỗi vị Thiên Sứ một dấu hiệu riêng phù hợp với dân chúng thời đó và đôi khi cùng hình thức.

• أنّ فرعون كان عبدًا ذليلًا مهينًا عاجزًا، وإلا لما احتاج إلى الاستعانة بالسحرة في دفع موسى عليه السلام.
* Quả thật, Fir-'awn chỉ là một nô lệ nhỏ bé thấp hèn bất lực, bởi hắn đã cầu cứu pháp sư dùng phép thuật để chống lại Musa.

• يدل على ضعف السحرة - مع اتصالهم بالشياطين التي تلبي مطالبهم - طلبهم الأجر والجاه عند فرعون.
* Nó chỉ ra được sự yếu đuối của những tên pháp sư - cho dù có sự giúp sức của lũ Shaytan cùng họ mà được mời đến - thế nhưng, bọn họ chỉ muốn giàu sang và địa vị ở Fir-'awn.

 
Traduction des sens Verset: (120) Sourate: AL-A’RÂF
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture