Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (26) Sourate: NOUH
وَقَالَ نُوحٞ رَّبِّ لَا تَذَرۡ عَلَى ٱلۡأَرۡضِ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ دَيَّارًا
Nuh thưa với Allah sau khi Ngài cho Người biết rằng đám dân của Người sẽ không bao giờ có đức tin nơi Người ngoài những ai đã tin: Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài đừng chừa lại bất cứ ai trong đám vô đức tin trên trái đất này.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الاستغفار سبب لنزول المطر وكثرة الأموال والأولاد.
* Việc thường xuyên Istighfar (cầu xin Allah tha thứ bằng cách nói Astaghfirullah) là nguyên nhân được ban cho mưa và nhiều của cải, nhiều con cái.

• دور الأكابر في إضلال الأصاغر ظاهر مُشَاهَد.
* Vai trò của những người chức cao vọng trọng trong việc làm lệch lạc những người thấp cổ bé họng là điều được nhìn thấy rõ nhất.

• الذنوب سبب للهلاك في الدنيا، والعذاب في الآخرة.
* Tội lỗi là nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong trên thế gian và sự trừng phạt ở cõi Đời Sau.

 
Traduction des sens Verset: (26) Sourate: NOUH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture