Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (30) Sourate: AL-ANFÂL
وَإِذۡ يَمۡكُرُ بِكَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لِيُثۡبِتُوكَ أَوۡ يَقۡتُلُوكَ أَوۡ يُخۡرِجُوكَۚ وَيَمۡكُرُونَ وَيَمۡكُرُ ٱللَّهُۖ وَٱللَّهُ خَيۡرُ ٱلۡمَٰكِرِينَ
Và hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - trong lúc những người đa thần có ý định tống giam Ngươi hoặc sát hại Ngươi hay muốn trục xuất Ngươi đi đến một đất nước nào đó. Thì bọn chúng sẽ lên âm mưu và toan tính kế hoạch thế rồi Allah cũng đã sẵn sàn cho kế hoạch đáp trả lại chúng, quả thật Allah là Đấng hoạch định tinh vi bậc nhất.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الشكر نعمة عظيمة يزيد بها فضل الله تعالى، وينقص عند إغفالها.
* Việc biết tạ ơn những hồng ân thật vĩ đại mà Allah đã ban cho được Ngài ban thêm và sẽ bị giảm đi một khi dửng dưng với nó

• للأمانة شأن عظيم في استقامة أحوال المسلمين، ما ثبتوا عليها وتخلقوا بها، وهي دليل نزاهة النفس واعتدال أعمالها.
* Amanah có nghĩa là lòng tín nhiệm, uy tín, giử lời... là một vấn đề quan trọng giúp tín đồ Muslim luôn là người ngay chính, đó cũng là một sự kiên định của họ thể hiện và đó là một bằng chứng chứng minh cho bản thân họ và những việc làm ngoan đạo của họ.

• ما عند الله من الأجر على كَفِّ النفس عن المنهيات، خير من المنافع الحاصلة عن اقتحام المناهي لأجل الأموال والأولاد.
* Phần thưởng xứng đáng của Allah là giành cho ai biết kiềm chế bản thân tránh khỏi mọi điều bị cấm, họ sẽ được kết quả viên mãn sau đó hiện rõ trong tài sản và con cái.

• في الآيات بيان سفه عقول المعرضين؛ لأنهم لم يقولوا: اللَّهُمَّ إن كان هذا هو الحق من عندك فاهدنا إليه.
* Qua những câu Kinh nói lên trí óc kém cõi của đám người chống đối, bởi vì, họ chẳng hề biết cầu nguyện: "Lạy Thượng Đế của bầy tôi, nếu đây chính là chân lý của Ngài xin hãy hướng dẫn bầy tôi đến với nó."

• في الآيات فضيلة الاستغفار وبركته، وأنه من موانع وقوع العذاب.
* Qua những câu Kinh nói lên giá trị của lời cầu xin được tha thứ và hồng ân của nó, bởi nó chính là rào cản tránh khỏi sự trừng phạt.

 
Traduction des sens Verset: (30) Sourate: AL-ANFÂL
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture