Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne du Résumé dans l'Exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: Al Mutaffifûne   Verset:
فَٱلۡيَوۡمَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مِنَ ٱلۡكُفَّارِ يَضۡحَكُونَ
Do đó, vào Ngày Sau, những người có đức tin sẽ cười nhạo báng lại những kẻ vô đức tin giống như chúng đã từng cười nhạo báng họ trên thế gian.
Les exégèses en arabe:
عَلَى ٱلۡأَرَآئِكِ يَنظُرُونَ
Những người ngoan đạo và đức hạnh sẽ ngồi trên những chiếc tràng kỷ tận hưởng những gì được ban thưởng nơi Thiên Đàng với niềm vui mãi mãi.
Les exégèses en arabe:
هَلۡ ثُوِّبَ ٱلۡكُفَّارُ مَا كَانُواْ يَفۡعَلُونَ
Còn đối với những kẻ vô đức tin thì chúng bị trừng trị thích đáng về những gì mà chúng đã làm trên thế gian.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• خضوع السماء والأرض لربهما.
* Trời và đất luôn phủ phục trước Thượng Đế.

• كل إنسان ساعٍ إما لخير وإما لشرّ.
* Tất cả mỗi người đều có hành động tốt hoặc xấu.

• علامة السعادة يوم القيامة أخذ الكتاب باليمين، وعلامة الشقاء أخذه بالشمال.
* Dấu hiệu hạnh phúc trong Ngày Tận Thế là được nhận sổ ghi chép từ tay phải và dấu hiệu bất hạnh là nhận lấy bằng tay trái.

 
Traduction des sens Sourate: Al Mutaffifûne
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne du Résumé dans l'Exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Émanant du Centre d'Exégèse pour les Études Coraniques.

Fermeture