Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (23) Sourate: AT-TAWBAH
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَّخِذُوٓاْ ءَابَآءَكُمۡ وَإِخۡوَٰنَكُمۡ أَوۡلِيَآءَ إِنِ ٱسۡتَحَبُّواْ ٱلۡكُفۡرَ عَلَى ٱلۡإِيمَٰنِۚ وَمَن يَتَوَلَّهُم مِّنكُمۡ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلظَّٰلِمُونَ
Hỡi những người có đức tin và noi theo những gì Thiên Sứ của Ngài mang đến, các ngươi chớ lấy tin mật của những người có đức tin hoặc những gì các ngươi bàn bạc với họ mang đưa cho cha mẹ cũng như anh em cùng huyết thống với các ngươi và những người thân thuộc trong họ hàng của các ngươi. Nếu các ngươi xem trọng sự vô đức tin hơn đức tin Iman nơi một mình Allah và nhất định chọn lấy những kẻ vô đức tin, các ngươi thương yêu chúng trong khi chúng vẫn ở trên tình trạng vô đức tin nơi Allah thì quả thật các ngươi đã nghịch lại Allah, đã bất công với bản thân mình, e là các ngươi đang đứng trên bờ của sự diệt vong.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• مراتب فضل المجاهدين كثيرة، فهم أعظم درجة عند الله من كل ذي درجة، فلهم المزية والمرتبة العلية، وهم الفائزون الظافرون الناجون، وهم الذين يبشرهم ربهم بالنعيم.
* Những cấp bậc xứng đáng dành cho người Jihad, cấp bậc của họ là cấp bậc vĩ đại nhất đối với Allah, họ được ưu ái hơn những ai khác, họ sẽ giành chiến thắng và được Allah báo tin vui về Thiên Đàng hạnh phúc.

• في الآيات أعظم دليل على وجوب محبة الله ورسوله، وتقديم هذه المحبة على محبة كل شيء.
* Các câu Kinh là bằng chứng bắt buộc phải đặt tình yêu cho Allah và Thiên Sứ của Ngài lên trên tất cả mọi tình yêu khác.

• تخصيص يوم حنين بالذكر من بين أيام الحروب؛ لما فيه من العبرة بحصول النصر عند امتثال أمر الله ورسوله صلى الله عليه وسلم وحصول الهزيمة عند إيثار الحظوظ العاجلة على الامتثال.
* Việc chỉ nhắc về trận chiến Hunain mà không nhắc đến các trận chiến khác là vì trong nó có rất nhiều bài học quí báu giúp chiến thắng kẻ thù, đó là sẽ đạt được chiến thắng khi biết tuân lệnh Allah và phục tùng Thiên Sứ của Ngài, ngược lại sẽ bị thất bại khi nghịch lại mệnh lệnh của Allah và Thiên Sứ của Ngài.

• فضل نزول السكينة، فسكينة الرسول صلى الله عليه وسلم سكينة اطمئنان على المسلمين الذين معه وثقة بالنصر، وسكينة المؤمنين سكينة ثبات وشجاعة بعد الجَزَع والخوف.
* Giá trị của sự điềm tĩnh, với sự điềm tĩnh củaThiên Sứ và tín đồ Muslim lúc lâm trận giúp họ tin tưởng tuyệt đối vào chiến thắng, sự điềm tĩnh còn giúp những người có đức tin trở nên kiên cường, dũng cảm và trụ vững trên sa trường sau khi đã hoảng loạn và sợ hãi.

 
Traduction des sens Verset: (23) Sourate: AT-TAWBAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture