Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (93) Sourate: AT-TAWBAH
۞ إِنَّمَا ٱلسَّبِيلُ عَلَى ٱلَّذِينَ يَسۡتَـٔۡذِنُونَكَ وَهُمۡ أَغۡنِيَآءُۚ رَضُواْ بِأَن يَكُونُواْ مَعَ ٱلۡخَوَالِفِ وَطَبَعَ ٱللَّهُ عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ فَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Sau khi trình bày về việc không có đường nào để trừng phạt những người có lý do chính đáng không tham chiến, Ngài đề cập đến những kẻ đáng bị trừng phạt qua lời phán: Hình phạt chỉ để dành cho những kẻ giàu có, sở hữu đầy đủ phương tiện tham chiến nhưng lại xin phép Ngươi - hỡi Thiên Sứ - được ở nhà, nhóm người này mới đáng bị trừng vì chúng chấp nhận sự ô nhục cho bản thân khi chọn lấy việc ở lại nhà cùng những người không thể tham chiến, và chúng đã bị Allah đóng kín con tim lại nên đã không tiếp thu được bất cứ lời khuyên bảo nào. Vì con tim bị đóng kín nên chúng đã không nhận thấy được đâu là điều tốt để làm và đâu là điều xấu để tránh.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• المجاهدون سيحصِّلون الخيرات في الدنيا، وإن فاتهم هذا فلهم الفوز بالجنة والنجاة من العذاب في الآخرة.
* Những người tham gia Jihad sẽ đạt được nhiều điều tốt đẹp ở trần gian, nếu họ không đạt được chúng thì ở Đời Sau họ sẽ đạt được Thiên Đàng và tránh được sự trừng phạt.

• الأصل أن المحسن إلى الناس تكرمًا منه لا يؤاخَذ إن وقع منه تقصير.
* Người sùng đạo vốn luôn được thiên hạ tôn trọng, nếu lỡ phạm phải những thiếu sót vẫn không bị khiển trách.

• أن من نوى الخير، واقترن بنيته الجازمة سَعْيٌ فيما يقدر عليه، ثم لم يقدر- فإنه يُنَزَّل مَنْزِلة الفاعل له.
* Đối với ai đã định tâm làm việc tốt và tận lực thực hiện nó nhưng bất thành thì y vẫn được hưởng ân phước của người hoàn thành nó.

• الإسلام دين عدل ومنطق؛ لذلك أوجب العقوبة والمأثم على المنافقين المستأذنين وهم أغنياء ذوو قدرة على الجهاد بالمال والنفس.
* Islam là tôn giáo công bằng và hợp lẽ, cho nên phải trừng phạt và bắt tội đối với nhóm Munafiq giàu có đủ khả năng về tài chính và sức khỏe để tham chiến nhưng lại xin phép không tham chiến.

 
Traduction des sens Verset: (93) Sourate: AT-TAWBAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture