Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. * - Lexique des traductions

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduction des sens Sourate: An Nahl   Verset:
لِيَكۡفُرُواْ بِمَآ ءَاتَيۡنَٰهُمۡۚ فَتَمَتَّعُواْ فَسَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
(Chúng làm như thế) là để phủ nhận mọi ân huệ mà TA đã ban cho chúng. Vì vậy, các ngươi hãy tận hưởng một lúc, rồi đây các ngươi sẽ biết.
Les exégèses en arabe:
وَيَجۡعَلُونَ لِمَا لَا يَعۡلَمُونَ نَصِيبٗا مِّمَّا رَزَقۡنَٰهُمۡۗ تَٱللَّهِ لَتُسۡـَٔلُنَّ عَمَّا كُنتُمۡ تَفۡتَرُونَ
Chúng trích một phần từ nguồn bổng lộc mà TA đã ban cho chúng để dành riêng cho những kẻ (thần linh bục tượng) mà chúng không biết. Thề với Allah, rồi đây các ngươi chắc chắn sẽ bị tra hỏi về những gì các ngươi đã bịa ra.
Les exégèses en arabe:
وَيَجۡعَلُونَ لِلَّهِ ٱلۡبَنَٰتِ سُبۡحَٰنَهُۥ وَلَهُم مَّا يَشۡتَهُونَ
Chúng gán (các Thiên Thần) là những đứa con gái của Allah - thật trong sạch và tối cao thay Ngài - còn chúng thì gán cho bản thân chúng những gì chúng thực sự mong muốn.
Les exégèses en arabe:
وَإِذَا بُشِّرَ أَحَدُهُم بِٱلۡأُنثَىٰ ظَلَّ وَجۡهُهُۥ مُسۡوَدّٗا وَهُوَ كَظِيمٞ
Khi ai đó trong số chúng nhận được tin báo (sự ra đời của) một đứa con gái thì gương mặt của y trở nên tối sầm và y cố nén đau buồn.
Les exégèses en arabe:
يَتَوَٰرَىٰ مِنَ ٱلۡقَوۡمِ مِن سُوٓءِ مَا بُشِّرَ بِهِۦٓۚ أَيُمۡسِكُهُۥ عَلَىٰ هُونٍ أَمۡ يَدُسُّهُۥ فِي ٱلتُّرَابِۗ أَلَا سَآءَ مَا يَحۡكُمُونَ
Y tránh mặt giấu mình với mọi người vì tin xấu vừa nhận được, y đắn đo không biết nên giữ đứa bé lại một cách nhục nhã hay nên chôn sống nó xuống đất? Thật xấu xa cho những điều mà chúng qui định!
Les exégèses en arabe:
لِلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ مَثَلُ ٱلسَّوۡءِۖ وَلِلَّهِ ٱلۡمَثَلُ ٱلۡأَعۡلَىٰۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Những kẻ không tin vào Đời Sau xứng đáng bị coi là thuộc tính xấu xa trong khi Allah là thuộc tính cao nhất. Ngài là Đấng quyền năng nhất, Đấng thông thái nhất.
Les exégèses en arabe:
وَلَوۡ يُؤَاخِذُ ٱللَّهُ ٱلنَّاسَ بِظُلۡمِهِم مَّا تَرَكَ عَلَيۡهَا مِن دَآبَّةٖ وَلَٰكِن يُؤَخِّرُهُمۡ إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗىۖ فَإِذَا جَآءَ أَجَلُهُمۡ لَا يَسۡتَـٔۡخِرُونَ سَاعَةٗ وَلَا يَسۡتَقۡدِمُونَ
Nếu Allah muốn bắt phạt loài người về hành động sai trái của họ, chắc chắn Ngài sẽ không chừa bất kỳ sinh vật nào còn sống (trên trái đất). Nhưng Ngài lại tạm hoãn cho họ sống đến một thời hạn đã ấn định; và khi thời hạn ấn định của họ đã đến, họ không có quyền trì hoãn thêm một giây phút nào và cũng sẽ không thể gấp rút nó sớm hơn.
Les exégèses en arabe:
وَيَجۡعَلُونَ لِلَّهِ مَا يَكۡرَهُونَۚ وَتَصِفُ أَلۡسِنَتُهُمُ ٱلۡكَذِبَ أَنَّ لَهُمُ ٱلۡحُسۡنَىٰۚ لَا جَرَمَ أَنَّ لَهُمُ ٱلنَّارَ وَأَنَّهُم مُّفۡرَطُونَ
Chúng (những kẻ đa thần) gán cho Allah điều mà chính chúng không thích, và lưỡi của chúng khẳng định lời nói dối rằng chúng sẽ có được điều tốt nhất (đang chờ đợi chúng). Không gì phải hoài nghi rằng Hỏa Ngục sẽ là chốn ngụ dành cho chúng và chắc chắn chúng sẽ bị bỏ quên (trong đó).
Les exégèses en arabe:
تَٱللَّهِ لَقَدۡ أَرۡسَلۡنَآ إِلَىٰٓ أُمَمٖ مِّن قَبۡلِكَ فَزَيَّنَ لَهُمُ ٱلشَّيۡطَٰنُ أَعۡمَٰلَهُمۡ فَهُوَ وَلِيُّهُمُ ٱلۡيَوۡمَ وَلَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٞ
Thề bởi Allah, quả thật, TA đã gửi các Sứ Giả đến các cộng đồng thời trước Ngươi (Thiên Sứ Muhammad). Nhưng Shaytan đã làm cho những việc làm của chúng trở nên hấp dẫn đối với chúng. (Vì vậy, chúng không để ý đến lời kêu gọi của các Sứ Giả), và ngày nay Shaytan là đồng minh của chúng và chúng sẽ phải chịu một hình phạt đau đớn.
Les exégèses en arabe:
وَمَآ أَنزَلۡنَا عَلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبَ إِلَّا لِتُبَيِّنَ لَهُمُ ٱلَّذِي ٱخۡتَلَفُواْ فِيهِ وَهُدٗى وَرَحۡمَةٗ لِّقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
TA đã ban Kinh Sách (Qur’an) xuống cho Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) để Ngươi có thể giải thích cho chúng sự thật liên quan đến những gì chúng đang tranh chấp và rằng (Qur’an) có thể dùng như một sự hướng dẫn và lòng thương xót dành cho những ai tin vào nó.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: An Nahl
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. - Lexique des traductions

L'équipe du Centre Rouwwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction) l'a traduite.

Fermeture