Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. * - Lexique des traductions

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduction des sens Sourate: An Naml   Verset:
وَإِنَّهُۥ لَهُدٗى وَرَحۡمَةٞ لِّلۡمُؤۡمِنِينَ
Và (Qur’an) đích thực là chỉ đạo và hồng ân cho những người có đức tin.
Les exégèses en arabe:
إِنَّ رَبَّكَ يَقۡضِي بَيۡنَهُم بِحُكۡمِهِۦۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡعَلِيمُ
Quả thật, Thượng Đế của Ngươi sẽ xét xử họ theo quyết định của Ngài bởi vì Ngài là Đấng Toàn Năng, Hằng Biết.
Les exégèses en arabe:
فَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِۖ إِنَّكَ عَلَى ٱلۡحَقِّ ٱلۡمُبِينِ
Do đó, Ngươi hãy phó thác cho Allah, quả thật Ngươi đang ở trên Chân Lý rõ ràng.
Les exégèses en arabe:
إِنَّكَ لَا تُسۡمِعُ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَلَا تُسۡمِعُ ٱلصُّمَّ ٱلدُّعَآءَ إِذَا وَلَّوۡاْ مُدۡبِرِينَ
Ngươi chắc chắn không thể làm cho người chết nghe được và cũng không thể làm cho người điếc nghe tiếng gọi khi họ đã quay lưng bỏ đi.
Les exégèses en arabe:
وَمَآ أَنتَ بِهَٰدِي ٱلۡعُمۡيِ عَن ضَلَٰلَتِهِمۡۖ إِن تُسۡمِعُ إِلَّا مَن يُؤۡمِنُ بِـَٔايَٰتِنَا فَهُم مُّسۡلِمُونَ
Và Ngươi cũng không có khả năng hướng dẫn người mù ra khỏi tình trạng lạc lối của họ. Ngươi chỉ có thể làm cho những người có đức tin nơi những lời mặc khải của TA nghe được mà thôi, bởi họ là những người Muslim (thần phục TA).
Les exégèses en arabe:
۞ وَإِذَا وَقَعَ ٱلۡقَوۡلُ عَلَيۡهِمۡ أَخۡرَجۡنَا لَهُمۡ دَآبَّةٗ مِّنَ ٱلۡأَرۡضِ تُكَلِّمُهُمۡ أَنَّ ٱلنَّاسَ كَانُواْ بِـَٔايَٰتِنَا لَا يُوقِنُونَ
Khi lời hứa về việc trừng phạt họ sắp được thể hiện, TA sẽ cho ra từ lòng đất một con thú biết nói chuyện với họ, bởi nhân loại đã không tin nơi các lời mặc khải của TA.
Les exégèses en arabe:
وَيَوۡمَ نَحۡشُرُ مِن كُلِّ أُمَّةٖ فَوۡجٗا مِّمَّن يُكَذِّبُ بِـَٔايَٰتِنَا فَهُمۡ يُوزَعُونَ
(Ngươi, hỡi Thiên Sứ Muhammad, hãy nghĩ tới) Ngày mà TA sẽ cho tập trung tất cả từ mỗi cộng đồng và tách nhóm người đã phủ nhận những lời mặc khải của TA thành một nhóm riêng; rồi họ sẽ bị bắt đứng thành hàng chờ đợi.
Les exégèses en arabe:
حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءُو قَالَ أَكَذَّبۡتُم بِـَٔايَٰتِي وَلَمۡ تُحِيطُواْ بِهَا عِلۡمًا أَمَّاذَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Khi toàn bộ đã đến tập họp, (Allah) hỏi họ: “Có phải các ngươi đã phủ nhận những lời mặc khải của TA trong lúc các ngươi không có kiến thức để tiếp thu chúng hay phải chăng các ngươi đã làm gì?”
Les exégèses en arabe:
وَوَقَعَ ٱلۡقَوۡلُ عَلَيۡهِم بِمَا ظَلَمُواْ فَهُمۡ لَا يَنطِقُونَ
Lời hứa về việc trừng phạt họ bởi những sai quấy mà họ đã làm chắc chắn sẽ được thể hiện, rồi lúc đó họ sẽ không thể nói được gì.
Les exégèses en arabe:
أَلَمۡ يَرَوۡاْ أَنَّا جَعَلۡنَا ٱلَّيۡلَ لِيَسۡكُنُواْ فِيهِ وَٱلنَّهَارَ مُبۡصِرًاۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
Lẽ nào họ đã không nhìn thấy việc TA đã làm ra ban đêm cho họ nghỉ ngơi và ban ngày để họ quan sát (được mọi vật)? Quả thật, trong sự việc đó là những dấu hiệu cho đám người có đức tin.
Les exégèses en arabe:
وَيَوۡمَ يُنفَخُ فِي ٱلصُّورِ فَفَزِعَ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَن فِي ٱلۡأَرۡضِ إِلَّا مَن شَآءَ ٱللَّهُۚ وَكُلٌّ أَتَوۡهُ دَٰخِرِينَ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nghĩ đến) ngày mà tiếng còi sẽ được thổi lên khiến những ai ở trên trời và những ai dưới đất đều phải bạt vía kinh hồn ngoại trừ ai mà Allah muốn dung tha. Và tất cả đều phải hạ mình khiêm tốn đến trình diện trước Ngài.
Les exégèses en arabe:
وَتَرَى ٱلۡجِبَالَ تَحۡسَبُهَا جَامِدَةٗ وَهِيَ تَمُرُّ مَرَّ ٱلسَّحَابِۚ صُنۡعَ ٱللَّهِ ٱلَّذِيٓ أَتۡقَنَ كُلَّ شَيۡءٍۚ إِنَّهُۥ خَبِيرُۢ بِمَا تَفۡعَلُونَ
Rồi (lúc đó) Ngươi sẽ thấy những quả núi mà Ngươi đã nghĩ rằng chúng rất kiên cố vững chắc sẽ vỡ ra như những đám mây tan. Công trình tạo hóa của Allah, Đấng đã hoàn chỉnh mọi vật. Quả thật, Ngài luôn tường tận mọi điều các ngươi làm.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: An Naml
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. - Lexique des traductions

L'équipe du Centre Rawwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction) l'a traduite.

Fermeture