Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. * - Lexique des traductions

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduction des sens Sourate: Al 'Ankabût   Verset:
وَيَسۡتَعۡجِلُونَكَ بِٱلۡعَذَابِ وَلَوۡلَآ أَجَلٞ مُّسَمّٗى لَّجَآءَهُمُ ٱلۡعَذَابُۚ وَلَيَأۡتِيَنَّهُم بَغۡتَةٗ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
(Những kẻ thờ đa thần) hối thúc Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) mang hình phạt đến cho họ. (Nhưng họ không biết rằng) nếu không vì một thời hạn nhất định đã được ấn định trước cho họ thì hình phạt chắc chắn đã túm lấy họ mất rồi. Chắc chắn (hình phạt) sẽ đến với họ một cách bất ngờ trong lúc họ không hề hay biết.
Les exégèses en arabe:
يَسۡتَعۡجِلُونَكَ بِٱلۡعَذَابِ وَإِنَّ جَهَنَّمَ لَمُحِيطَةُۢ بِٱلۡكَٰفِرِينَ
Họ hối thúc Ngươi mang hình phạt đến nhưng chắc chắn Hỏa Ngục sẽ bao vây những kẻ vô đức tin.
Les exégèses en arabe:
يَوۡمَ يَغۡشَىٰهُمُ ٱلۡعَذَابُ مِن فَوۡقِهِمۡ وَمِن تَحۡتِ أَرۡجُلِهِمۡ وَيَقُولُ ذُوقُواْ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Vào Ngày mà hình phạt sẽ bao vây họ từ phía bên trên họ lẫn phía dưới chân của họ, và (Allah) phán: “Các ngươi hãy nếm lấy (hậu quả về) những gì các ngươi đã làm.”
Les exégèses en arabe:
يَٰعِبَادِيَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِنَّ أَرۡضِي وَٰسِعَةٞ فَإِيَّٰيَ فَٱعۡبُدُونِ
Hỡi các bầy tôi có đức tin của TA, quả thật đất đai của TA rộng thênh thang, cho nên, các ngươi hãy thờ phượng chỉ một mình TA thôi!
Les exégèses en arabe:
كُلُّ نَفۡسٖ ذَآئِقَةُ ٱلۡمَوۡتِۖ ثُمَّ إِلَيۡنَا تُرۡجَعُونَ
Tất cả mỗi cơ thể đều phải nếm cái chết. Rồi các ngươi sẽ được đưa trở về trình diện TA.
Les exégèses en arabe:
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَنُبَوِّئَنَّهُم مِّنَ ٱلۡجَنَّةِ غُرَفٗا تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَاۚ نِعۡمَ أَجۡرُ ٱلۡعَٰمِلِينَ
Những người có đức tin và hành thiện chắc chắn sẽ được TA ban thưởng cho Thiên Đàng với những tòa nhà cao, bên dưới có các dòng sông chảy. Họ sẽ sống mãi mãi trong đó. Ân phúc thay phần thưởng dành cho những người làm việc (thiện tốt).
Les exégèses en arabe:
ٱلَّذِينَ صَبَرُواْ وَعَلَىٰ رَبِّهِمۡ يَتَوَكَّلُونَ
Họ là những người đã kiên nhẫn chịu đựng và phó thác cho Thượng Đế của họ.
Les exégèses en arabe:
وَكَأَيِّن مِّن دَآبَّةٖ لَّا تَحۡمِلُ رِزۡقَهَا ٱللَّهُ يَرۡزُقُهَا وَإِيَّاكُمۡۚ وَهُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Có biết bao sinh vật đã không thể dự trữ bổng lộc của mình cho ngày mai. Chính Allah sẽ cấp dưỡng chúng và luôn cả các ngươi bởi vì Ngài là Đấng Hằng Nghe, Hằng Biết.
Les exégèses en arabe:
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّنۡ خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ وَسَخَّرَ ٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَ لَيَقُولُنَّ ٱللَّهُۖ فَأَنَّىٰ يُؤۡفَكُونَ
Nếu Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hỏi (những kẻ thờ đa thần) ai đã tạo hóa các tầng trời và trái đất cũng như ai đã chế ngự mặt trời, mặt trăng thì chắc chắn họ sẽ đáp: “Allah!” Thế tại sao họ vẫn không chịu tin?!
Les exégèses en arabe:
ٱللَّهُ يَبۡسُطُ ٱلرِّزۡقَ لِمَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦ وَيَقۡدِرُ لَهُۥٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٞ
Allah ban bổng lộc nhiều hay ít cho bất cứ ai Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài, quả thật, Allah là Đấng hằng biết hết mọi việc.
Les exégèses en arabe:
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّن نَّزَّلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَأَحۡيَا بِهِ ٱلۡأَرۡضَ مِنۢ بَعۡدِ مَوۡتِهَا لَيَقُولُنَّ ٱللَّهُۚ قُلِ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِۚ بَلۡ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يَعۡقِلُونَ
Nếu Ngươi hỏi họ ai đã ban nước mưa từ trên trời xuống dùng để làm sống lại lớp đất đã chết khô thì chắc chắn họ sẽ trả lời: “Allah!” Ngươi hãy nói: “Alhamdulillah”. Tuy nhiên, đa số bọn họ không suy ngẫm.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: Al 'Ankabût
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. - Lexique des traductions

L'équipe du Centre Rouwwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction) l'a traduite.

Fermeture