Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. * - Lexique des traductions

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduction des sens Sourate: Al 'Imran   Verset:
إِذۡ هَمَّت طَّآئِفَتَانِ مِنكُمۡ أَن تَفۡشَلَا وَٱللَّهُ وَلِيُّهُمَاۗ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy nhớ lại về việc hai đội quân trong các ngươi (bộ tộc Salamah và bộ tộc Harithah) đã có ý định bỏ ngũ trong khi Allah là Đấng Bảo Hộ cho cả hai đội quân đó. Bởi thế, những người có đức tin hãy phó thác cho Allah.
Les exégèses en arabe:
وَلَقَدۡ نَصَرَكُمُ ٱللَّهُ بِبَدۡرٖ وَأَنتُمۡ أَذِلَّةٞۖ فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Quả thật, Allah đã ban chiến thắng cho các ngươi tại Badr trong lúc các ngươi chỉ là đội quân nhỏ yếu. Bởi vậy, các ngươi hãy kính sợ Allah, mong rằng các ngươi biết tạ ơn Ngài.
Les exégèses en arabe:
إِذۡ تَقُولُ لِلۡمُؤۡمِنِينَ أَلَن يَكۡفِيَكُمۡ أَن يُمِدَّكُمۡ رَبُّكُم بِثَلَٰثَةِ ءَالَٰفٖ مِّنَ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ مُنزَلِينَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy nhớ lại khi Ngươi nói với những người có đức tin: “Chẳng lẽ vẫn chưa đủ cho các người hay sao khi Thượng Đế của các người đã cử ba ngàn Thiên Thần xuống hỗ trợ cho các người?!”
Les exégèses en arabe:
بَلَىٰٓۚ إِن تَصۡبِرُواْ وَتَتَّقُواْ وَيَأۡتُوكُم مِّن فَوۡرِهِمۡ هَٰذَا يُمۡدِدۡكُمۡ رَبُّكُم بِخَمۡسَةِ ءَالَٰفٖ مِّنَ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ مُسَوِّمِينَ
Đúng vậy, nếu các ngươi kiên nhẫn và kính sợ (Allah) thì cho dù quân địch có bất ngờ tấn công các ngươi, Thượng Đế của các ngươi chắc chắn sẽ tăng cường cho các ngươi năm ngàn Thiên Thần mang dấu hiệu đặc biệt hạ trần.
Les exégèses en arabe:
وَمَا جَعَلَهُ ٱللَّهُ إِلَّا بُشۡرَىٰ لَكُمۡ وَلِتَطۡمَئِنَّ قُلُوبُكُم بِهِۦۗ وَمَا ٱلنَّصۡرُ إِلَّا مِنۡ عِندِ ٱللَّهِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَكِيمِ
Chẳng qua Allah làm điều đó chỉ để báo tin mừng cho các ngươi và để làm cho các ngươi an lòng mà thôi, chứ mọi sự thắng lợi đều do Allah cả, Ngài là Đấng Quyền Năng, Sáng Suốt.
Les exégèses en arabe:
لِيَقۡطَعَ طَرَفٗا مِّنَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ أَوۡ يَكۡبِتَهُمۡ فَيَنقَلِبُواْ خَآئِبِينَ
(Với chiến thắng đó) Ngài muốn tiêu diệt một đám người trong những kẻ vô đức tin hoặc muốn hạ nhục họ để họ phải quay về trong sự thất bại thảm hại và nhục nhã.
Les exégèses en arabe:
لَيۡسَ لَكَ مِنَ ٱلۡأَمۡرِ شَيۡءٌ أَوۡ يَتُوبَ عَلَيۡهِمۡ أَوۡ يُعَذِّبَهُمۡ فَإِنَّهُمۡ ظَٰلِمُونَ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) không có bất cứ thẩm quyền nào trong vụ việc (của họ), hoặc Ngài sẽ tha thứ cho họ hoặc Ngài sẽ trừng phạt họ bởi vì họ là đám người làm điều sai quấy.
Les exégèses en arabe:
وَلِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ يَغۡفِرُ لِمَن يَشَآءُ وَيُعَذِّبُ مَن يَشَآءُۚ وَٱللَّهُ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Vạn vật trong các tầng trời và vạn vật trong trái đất đều thuộc về Allah, Ngài tha thứ cho ai Ngài muốn và trừng phạt bất kỳ ai Ngài muốn, bởi Allah hằng tha thứ, khoan dung.
Les exégèses en arabe:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَأۡكُلُواْ ٱلرِّبَوٰٓاْ أَضۡعَٰفٗا مُّضَٰعَفَةٗۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ لَعَلَّكُمۡ تُفۡلِحُونَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ đừng ăn tiền cho vay lấy lãi, gấp đôi hay nhiều hơn, các ngươi hãy kính sợ Allah mong rằng các ngươi thành đạt.
Les exégèses en arabe:
وَٱتَّقُواْ ٱلنَّارَ ٱلَّتِيٓ أُعِدَّتۡ لِلۡكَٰفِرِينَ
Các ngươi hãy sợ Hỏa Ngục, nơi được chuẩn bị cho những kẻ vô đức tin.
Les exégèses en arabe:
وَأَطِيعُواْ ٱللَّهَ وَٱلرَّسُولَ لَعَلَّكُمۡ تُرۡحَمُونَ
Các ngươi hãy vâng lệnh Allah và Thiên Sứ (Muhammad) mong rằng các ngươi được thương xót.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: Al 'Imran
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Centre de traduction Rawwâd. - Lexique des traductions

L'équipe du Centre Rouwwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction) l'a traduite.

Fermeture