Traduction des sens du Noble Coran - Traduction vietnamienne - Centre Rawwâd de traduction * - Lexique des traductions

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduction des sens Verset: (72) Sourate: AL-ANFÂL
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَهَاجَرُواْ وَجَٰهَدُواْ بِأَمۡوَٰلِهِمۡ وَأَنفُسِهِمۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ وَٱلَّذِينَ ءَاوَواْ وَّنَصَرُوٓاْ أُوْلَٰٓئِكَ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلِيَآءُ بَعۡضٖۚ وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَلَمۡ يُهَاجِرُواْ مَا لَكُم مِّن وَلَٰيَتِهِم مِّن شَيۡءٍ حَتَّىٰ يُهَاجِرُواْۚ وَإِنِ ٱسۡتَنصَرُوكُمۡ فِي ٱلدِّينِ فَعَلَيۡكُمُ ٱلنَّصۡرُ إِلَّا عَلَىٰ قَوۡمِۭ بَيۡنَكُمۡ وَبَيۡنَهُم مِّيثَٰقٞۗ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٞ
Quả thật, những người có đức tin và (vì đức tin của mình) đã di cư[3] và đã chiến đấu bằng tài sản và tính mạng của mình cho con đường chính nghĩa của Allah, cũng như những người đã cho họ chỗ tị nạn và giúp đỡ họ. Những người đó là đồng minh bảo vệ lẫn nhau. Còn những người có đức tin nhưng không di cư thì các ngươi (những người có đức tin) không có bất cứ trách nhiệm nào trong việc bảo vệ họ cho đến khi họ di cư cùng các ngươi. Trường hợp họ yêu cầu các ngươi trợ giúp họ về mặt tôn giáo (vì kẻ thù đàn áp họ) thì các ngươi hãy giúp đỡ họ, ngoại trừ giữa các ngươi và kẻ thù của họ có giao ước (thì các ngươi không được vi phạm giao ước). Quả thật, Allah nhìn thấy hết những gì của các ngươi làm.
[3] Di cư trong Islam còn gọi là Hijrah có nghĩa là dời cư từ vùng đất những người vô đức tin đến với vùng đất Islam. Cuộc Hijrah chỉ bắt buộc khi những người Muslim gặp sự khó khăn trong việc sinh hoạt thờ phượng Allah cũng như bị áp bức từ phía những người ngoại đạo.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (72) Sourate: AL-ANFÂL
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction vietnamienne - Centre Rawwâd de traduction - Lexique des traductions

Traduction des sens du noble Coran en langue vietnamienne, par le Centre Rawwâd de traduction, en collaboration avec IslamHouse.com.

Fermeture