Check out the new design

क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद सूरा: यूनुस   आयत:
أَلَآ إِنَّ أَوۡلِيَآءَ ٱللَّهِ لَا خَوۡفٌ عَلَيۡهِمۡ وَلَا هُمۡ يَحۡزَنُونَ
Ô này! Chắc chắn những người Wali(73) của Allah sẽ không lo sợ cũng sẽ không buồn phiền:
(73) Wali của Allah là người tin tưởng và phó thác cho Allah, sợ và yêu Allah hơn cả, tuân mệnh Allah về bất cứ điều gì.
अरबी तफ़सीरें:
ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَكَانُواْ يَتَّقُونَ
Họ là những ai tin tưởng nơi Ngài và hằng sợ Ngài.
अरबी तफ़सीरें:
لَهُمُ ٱلۡبُشۡرَىٰ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَفِي ٱلۡأٓخِرَةِۚ لَا تَبۡدِيلَ لِكَلِمَٰتِ ٱللَّهِۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡعَظِيمُ
Họ sẽ nhận tin mừng ở đời này và ở đời sau. (Bởi vì) chẳng có gì thay đổi trong các Lời Phán của Allah. Đó là một sự thành tựu vĩ đại.
अरबी तफ़सीरें:
وَلَا يَحۡزُنكَ قَوۡلُهُمۡۘ إِنَّ ٱلۡعِزَّةَ لِلَّهِ جَمِيعًاۚ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
(Hỡi Muhammad!) Chớ để lời nói của họ làm Ngươi buồn; bởi vì chắc chắn tất cả quyền hành và vinh dự đều thuộc về Allah cả. Ngài là Đấng Hằng Nghe và Hằng Biết.
अरबी तफ़सीरें:
أَلَآ إِنَّ لِلَّهِ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَن فِي ٱلۡأَرۡضِۗ وَمَا يَتَّبِعُ ٱلَّذِينَ يَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ شُرَكَآءَۚ إِن يَتَّبِعُونَ إِلَّا ٱلظَّنَّ وَإِنۡ هُمۡ إِلَّا يَخۡرُصُونَ
Ô này! Quả thật, bất cứ ai ở trên trời và ai ở dưới đất đều là (tạo vật) của Allah cả. Và những kẻ cầu nguyện các thần linh ngoài Allah tuân theo gì vậy? Quả thật, họ chỉ tuân theo điều phỏng chừng và chỉ bịa đặt điều gian dối.
अरबी तफ़सीरें:
هُوَ ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلَّيۡلَ لِتَسۡكُنُواْ فِيهِ وَٱلنَّهَارَ مُبۡصِرًاۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَسۡمَعُونَ
Ngài (Allah) là Đấng làm ra ban đêm cho các ngươi để nghỉ ngơi và ban ngày để nhìn thấy. Quả thật, trong đó là các dấu hiệu cho một đám người biết nghe (lời Ngài).
अरबी तफ़सीरें:
قَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱللَّهُ وَلَدٗاۗ سُبۡحَٰنَهُۥۖ هُوَ ٱلۡغَنِيُّۖ لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ إِنۡ عِندَكُم مِّن سُلۡطَٰنِۭ بِهَٰذَآۚ أَتَقُولُونَ عَلَى ٱللَّهِ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Họ nói: “Allah đã có một đứa con trai.” Thật quang vinh và trong sạch thay Ngài! Ngài giàu Có (Tự Đầy đủ). Mọi vật trong các tầng trời và dưới đất đều là (tạo vật) của Ngài. Các ngươi chẳng có gì bảo đảm cho điều (bịa đặt) này. Phải chăng các ngươi đã nói (bậy) cho Allah điều mà các ngươi không biết?
अरबी तफ़सीरें:
قُلۡ إِنَّ ٱلَّذِينَ يَفۡتَرُونَ عَلَى ٱللَّهِ ٱلۡكَذِبَ لَا يُفۡلِحُونَ
Hãy bảo họ: “Chắc chắn những ai bịa đặt điều nói dối rồi đổ thừa cho Allah sẽ không bao giờ thành đạt.”
अरबी तफ़सीरें:
مَتَٰعٞ فِي ٱلدُّنۡيَا ثُمَّ إِلَيۡنَا مَرۡجِعُهُمۡ ثُمَّ نُذِيقُهُمُ ٱلۡعَذَابَ ٱلشَّدِيدَ بِمَا كَانُواْ يَكۡفُرُونَ
(Mà chỉ là) một sự hưởng thụ ngắn ngủi nơi trần gian, rồi họ sẽ được đưa trở về gặp lại TA rồi TA sẽ cho họ nếm hình phạt khủng khiếp về tội họ đã từng phủ nhận (Allah và các dấu hiệu của Ngài).
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद सूरा: यूनुस
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम - अनुवादों की सूची

इसका अनुवाद हसन अब्दुल करीम द्वारा किया गया है। इस अनुवाद को अनुवाद अग्रदूत केंद्र की निगरानी में विकसित किया गया है। अब मूल अनुवाद को राय व्यक्त करने, मूल्यांकन और निरंतर विकास के उद्देश्य से समीक्षा के लिए उपलब्ध कराया जा रहा है।

बंद करें