क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (11) सूरा: सूरा अल्-फ़त्ह़
سَيَقُولُ لَكَ ٱلۡمُخَلَّفُونَ مِنَ ٱلۡأَعۡرَابِ شَغَلَتۡنَآ أَمۡوَٰلُنَا وَأَهۡلُونَا فَٱسۡتَغۡفِرۡ لَنَاۚ يَقُولُونَ بِأَلۡسِنَتِهِم مَّا لَيۡسَ فِي قُلُوبِهِمۡۚ قُلۡ فَمَن يَمۡلِكُ لَكُم مِّنَ ٱللَّهِ شَيۡـًٔا إِنۡ أَرَادَ بِكُمۡ ضَرًّا أَوۡ أَرَادَ بِكُمۡ نَفۡعَۢاۚ بَلۡ كَانَ ٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرَۢا
Những người Ả Rập vùng sa mạc trì trệ (trong việc tham chiến) sẽ nói với Ngươi: “Chúng tôi bận lo cho tài sản và gia đình của chúng tôi; hãy cầu xin (Allah) tha thứ cho chúng tôi.” Miệng của chúng nói ra điều chẳng có trong lòng. Hãy bảo chúng: “Thế ai có khả năng can thiệp giúp các người với Allah về bất cứ điều gì nếu Ngài muốn trừng phạt hay tưởng thưởng các người? Không, Allah rất đỗi am tường những điều các người làm."
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद आयत: (11) सूरा: सूरा अल्-फ़त्ह़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम। संशोधन का काम रुव्वाद अनुवाद केंद्र की निगरानी में संपन्न हुआ। मूल अनुवाद सुझाव प्राप्त करने तथा मूल्यांकन एवं निरंतर उन्नयन हेतु उपलब्ध है।

बंद करें