क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (5) सूरा: सूरा यूनुस
هُوَ ٱلَّذِي جَعَلَ ٱلشَّمۡسَ ضِيَآءٗ وَٱلۡقَمَرَ نُورٗا وَقَدَّرَهُۥ مَنَازِلَ لِتَعۡلَمُواْ عَدَدَ ٱلسِّنِينَ وَٱلۡحِسَابَۚ مَا خَلَقَ ٱللَّهُ ذَٰلِكَ إِلَّا بِٱلۡحَقِّۚ يُفَصِّلُ ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَعۡلَمُونَ
Chính Ngài đã làm cho mặt trời chói rọi tỏa ánh sáng khắp nơi, và Ngài làm cho mặt trăng chiếu sáng, và quy định cho nó những vị trí mọc lặn, tròn khuyết là hai mươi tám địa điểm khác nhau, và mỗi địa điểm là một ngày đêm, để các ngươi - hỡi con người - với mặt trời có thể biết được số ngày và với mặt trăng có thể biết được số tháng và năm. Allah không tạo hóa những tầng trời, trái đất và những gì giữa các tầng trời và trái đất ngoại trừ là vì chân lý, và để thể hiện quyền năng và sự vĩ đại của Ngài cho nhân loại, Allah đã trình bày cho thấy những bằng chứng rõ ràng và xác thực về tính độc tôn của Ngài để những người có hiểu biết có thể suy luận bởi những bằng chứng đó.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• إثبات نبوة النبي صلى الله عليه وسلم وأن إرساله أمر معقول لا عجب فيه .
* Khẳng định sứ mạng của Nabi [cầu xin bình an và phúc lành đến Người] và việc cử Người đến là rất đỗi bình thường không có gì là đáng ngạc nhiên cả.

• خلق السماوات والأرض ومن فيهما، وتدبير الأمر، وتقدير الأزمان واختلاف الليل والنهار كلها آيات عظيمة دالة على ألوهية الله سبحانه.
* Việc tạo hóa các tầng trời, trái đất và những gì giữa chúng, việc quản lý, việc định lượng thời gian và sự khác biệt giữa đêm và ngày, tất cả những dấu hiệu vĩ đại đó chứng minh thuộc tính duy nhất Tối Cao của Allah.

• الشفاعة يوم القيامة لا تكون إلا لمن أذن له الله، ورضي قوله وفعله.
* Sự can thiệp, biện hộ vào Ngày Phán Xét sẽ không diễn ra ngoại trừ người nào mà Allah cho phép và được Ngài hài lòng về lời nói và hành động của y.

• تقدير الله عز وجل لحركة الشمس ولمنازل القمر يساعد على ضبط التاريخ والأيام والسنين.
* Allah Tối Cao quy định sự chuyển động của mặt trăng và mặt trời để giúp cho việc tính thời gian, ngày và năm.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (5) सूरा: सूरा यूनुस
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें