क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (68) सूरा: सूरा यूसुफ़
وَلَمَّا دَخَلُواْ مِنۡ حَيۡثُ أَمَرَهُمۡ أَبُوهُم مَّا كَانَ يُغۡنِي عَنۡهُم مِّنَ ٱللَّهِ مِن شَيۡءٍ إِلَّا حَاجَةٗ فِي نَفۡسِ يَعۡقُوبَ قَضَىٰهَاۚ وَإِنَّهُۥ لَذُو عِلۡمٖ لِّمَا عَلَّمۡنَٰهُ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَ ٱلنَّاسِ لَا يَعۡلَمُونَ
Họ đưa người em ruột đi cùng và họ vào thành bằng nhiều cánh cửa riêng biệt như Cha dặn dò nhưng điều đó không giúp được gì cho họ khi Allah đã an bài mọi việc, quả thật lòng thương xót của Y'aqub đối với các con đã lộ rõ, và Người đã khuyên bảo họ, vì Người biết không có sự sắp đặt nào ngoài sự sắp đặt của Allah, và Người biết rõ về những gì TA đã chỉ dạy về đức tin nơi số phận và nguyên do nhưng đa số con người không biết điều đó
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• الأمر بالاحتياط والحذر ممن أُثِرَ عنه غدرٌ، وقد ورد في الحديث الصحيح: ((لَا يُلْدَغُ المُؤْمِنٌ مِنْ جُحْرٍ وَاحِدٍ مَرَّتَيْنِ))، [أخرجه البخاري ومسلم].
Lệnh phải đề phòng và cẩn thận với những người có biểu hiệu sự phản bội. Và quả thật nó đã được đề cập trong Hadith xác thực rằng một người có đức tin sẽ không bị cắn hai lần từ một lỗ. (Al-Bukhari và Muslim)

• من وجوه الاحتياط التأكد بأخذ المواثيق المؤكدة باليمين، وجواز استحلاف المخوف منه على حفظ الودائع والأمانات.
* Trong những khía cạnh của biện pháp phòng ngừa là đảm bảo lời tuyên thệ, và được phép yêu cầu lời thề đối với người mà ta sợ để họ giữ lời và tạo lòng tin

• يجوز لطالب اليمين أن يستثني بعض الأمور التي يرى أنها ليست في مقدور من يحلف اليمين.
* Được phép yêu cầu lập lời thề ngoại trừ những việc mà ta biết rõ nó không thể thề

• من الأخذ بالأسباب الاحتياط من المهالك.
* Có những nguyên do để đề phòng kẻ xấu

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (68) सूरा: सूरा यूसुफ़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें