क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (2) सूरा: सूरा इब्राहीम
ٱللَّهِ ٱلَّذِي لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۗ وَوَيۡلٞ لِّلۡكَٰفِرِينَ مِنۡ عَذَابٖ شَدِيدٍ
Allah là Đấng duy nhất cai trị các tầng trời và vạn vật dưới đất, vì vậy chỉ Ngài duy nhất xứng đáng được thờ phượng, không ai xứng đáng làm cộng sự với Ngài, và Ngài sẽ trừng phạt những kẻ không có đức tin bằng hình phạt khủng khiếp
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• أن المقصد من إنزال القرآن هو الهداية بإخراج الناس من ظلمات الباطل إلى نور الحق.
* Mục đích của việc mặc khải Qur'an là để dẫn dắt nhân loại từ bóng tối của sự giả dối ra ánh sáng của chân lý

• إرسال الرسل يكون بلسان أقوامهم ولغتهم؛ لأنه أبلغ في الفهم عنهم، فيكون أدعى للقبول والامتثال.
* Các Sứ Giả được phái đến giao tiếp và sử dụng bằng chính ngôn ngữ của cộng đồng họ. Vì như vậy họ sẽ dễ tiếp thu và chấp nhận hơn trong việc truyền giáo

• وظيفة الرسل تتلخص في إرشاد الناس وقيادتهم للخروج من الظلمات إلى النور.
* Nhiệm vụ của các Sứ Giả là giải thoát nhân loại, hướng dẫn, và lãnh đạo họ từ bóng tối ra ánh sáng

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (2) सूरा: सूरा इब्राहीम
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें