क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (49) सूरा: सूरा इब्राहीम
وَتَرَى ٱلۡمُجۡرِمِينَ يَوۡمَئِذٖ مُّقَرَّنِينَ فِي ٱلۡأَصۡفَادِ
Và Ngươi sẽ thấy - hỡi Thiên Sứ - Ngày mà trái đất sẽ bị thay thế bằng trái đất khác, và bầu trời cũng bị thay thế bằng bầu trời khác. Những kẻ bất tin và những kẻ thờ đa thần sẽ bị buộc chặt lại, tay và chân của họ sẽ bị xích lại bằng dây xích
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• تصوير مشاهد يوم القيامة وجزع الخلق وخوفهم وضعفهم ورهبتهم، وتبديل الأرض والسماوات.
* Hình ảnh quang cảnh của Ngày Tận Thế, và nổi khiếp sợ của vạn vật, sự sợ hãi, yếu ớt, và sự hoang mang trước viễn cảnh trời đất bị thay đổi.

• وصف شدة العذاب والذل الذي يلحق بأهل المعصية والكفر يوم القيامة.
* Miêu tả sự kinh hoàng của hình phạt, và sự thất thế của nhóm người tội lỗi và những kẻ bất tin vào Ngày Phục Sinh

• أن العبد في سعة من أمره في حياته في الدنيا، فعليه أن يجتهد في الطاعة، فإن الله تعالى لا يتيح له فرصة أخرى إذا بعثه يوم القيامة.
* Quả thật kẻ bề tôi đang có nhiều khả năng thực hiện nhiều vấn đề trong cuộc sống trần gian, vì vậy hắn phải siêng năng trong việc phục lệnh Allah, vì quả thật Allah không cho hắn thêm bất cứ cơ hội nào khi Ngài phục sinh hắn vào Ngày Phục Sinh.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (49) सूरा: सूरा इब्राहीम
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें