क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (52) सूरा: सूरा अल्-ह़िज्र
إِذۡ دَخَلُواْ عَلَيۡهِ فَقَالُواْ سَلَٰمٗا قَالَ إِنَّا مِنكُمۡ وَجِلُونَ
Lúc các Thiên Thần vào, họ cho Salam, Ibrahim đáp lại bằng lời chào Salam tốt hơn lời chào của họ. Quả thật, Ibrahim sau đó đã tiếp đãi họ một con bê nướng bởi vì nghĩ rằng họ là người phàm nhưng khi thấy họ không ăn, Ibrahim nói: chúng tôi quả thật hoang mang lo sợ từ các quí vị
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• تعليم أدب الضيف بالتحية والسلام حين القدوم على الآخرين.
Dạy người khách phải chào Salam khi đến nhà của người khác, đó là phép tắc lịch sự.

• من أنعم الله عليه بالهداية والعلم العظيم لا سبيل له إلى القنوط من رحمة الله.
Một trong những ân huệ của Allah là Ngài ban cho sự hướng dẫn và kiến thức, không được tuyệt vọng nơi lòng thương xót của Allah.

• نهى الله تعالى لوطًا وأتباعه عن الالتفات أثناء نزول العذاب بقوم لوط حتى لا تأخذهم الشفقة عليهم.
Allah ngăn Lut và những người theo Người quay đầu lại phía sau trong suốt thời gian sự trừng phạt giáng xuống đám dân của Người vì Ngài thương xót họ.

• تصميم قوم لوط على ارتكاب الفاحشة مع هؤلاء الضيوف دليل على طمس فطرتهم، وشدة فحشهم.
Việc đám dân của Lut muốn hành động ô uế và đồi bại với cả những vị khách này của Lut chứng tỏ họ chỉ biết sống theo bản năng và sự dâm loạn của họ đã quá mức.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (52) सूरा: सूरा अल्-ह़िज्र
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें