क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (41) सूरा: सूरा अन्-नह़्ल
وَٱلَّذِينَ هَاجَرُواْ فِي ٱللَّهِ مِنۢ بَعۡدِ مَا ظُلِمُواْ لَنُبَوِّئَنَّهُمۡ فِي ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٗۖ وَلَأَجۡرُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَكۡبَرُۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Những người bỏ nhà cửa, gia đình, tài sản và quê hương của họ để rời khỏi xứ sở vô đức tin di cứ đến xứ sở Islam vì muốn làm hài lòng Allah sau khi họ đã bị áp bức từ những kẻ vô đức tin thì TA (Allah) sẽ ban cho một nơi ở tốt đẹp trên thế gian và Đời Sau một phần thưởng to lớn khác sẽ dành cho họ, đó là Thiên Đàng. Nếu những người không di cư biết được phần thưởng to lớn của những người di cư thì chắc chắn họ đã không do dự trong việc di cư.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• العاقل من يعتبر ويتعظ بما حل بالضالين المكذبين كيف آل أمرهم إلى الدمار والخراب والعذاب والهلاك.
Người khôn ngoan là người biết nhận lấy bài học và lời khuyên làm thế nào để tránh khỏi sự đau khổ, sự trừng phạt và sự bị hủy diệt.

• الحكمة من البعث والمعاد إظهار الله الحقَّ فيما يختلف فيه الناس من أمر البعث وكل شيء.
Ý nghĩa của việc phục sinh và sự trở lại với Allah là Ngài muốn phơi bày sự thật về những điều mà nhân loại đã tranh cãi nhau về vụ việc phục sinh và các sự việc khác.

• فضيلة الصّبر والتّوكل: أما الصّبر: فلما فيه من قهر النّفس، وأما التّوكل: فلأن فيه الثقة بالله تعالى والتعلق به.
Giá trị của việc kiên nhẫn và phó thác, trong kiên nhẫn có sự khống chế bản thân, còn trong phó thác có sự tin cậy nơi Allah Toàn Năng và gắn bó với Ngài.

• جزاء المهاجرين الذين تركوا ديارهم وأموالهم وصبروا على الأذى وتوكّلوا على ربّهم، هو الموطن الأفضل، والمنزلة الحسنة، والعيشة الرّضية، والرّزق الطّيّب الوفير، والنّصر على الأعداء، والسّيادة على البلاد والعباد.
Phần thưởng dành cho những người di cư, những người mà họ đã rời bỏ nhà cửa, tài sản và gia đình của họ, những người mà họ kiên nhẫn chịu đựng những khó khăn, những người mà họ phó thác cho Thượng Đế của họ, là một nơi ở tốt đẹp hơn, một cuộc sống hài lòng với nguồn bổng lộc đầy đủ, được giúp đỡ thắng lợi trước kẻ thù.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (41) सूरा: सूरा अन्-नह़्ल
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें