क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (7) सूरा: सूरा अल्-इस्रा
إِنۡ أَحۡسَنتُمۡ أَحۡسَنتُمۡ لِأَنفُسِكُمۡۖ وَإِنۡ أَسَأۡتُمۡ فَلَهَاۚ فَإِذَا جَآءَ وَعۡدُ ٱلۡأٓخِرَةِ لِيَسُـُٔواْ وُجُوهَكُمۡ وَلِيَدۡخُلُواْ ٱلۡمَسۡجِدَ كَمَا دَخَلُوهُ أَوَّلَ مَرَّةٖ وَلِيُتَبِّرُواْ مَا عَلَوۡاْ تَتۡبِيرًا
Hỡi dân Isra-el, nếu các ngươi làm điều tốt thì phần ân phước tốt đẹp sẽ được hoàn lại cho các ngươi bởi Allah là Đấng bất cần các việc làm của các ngươi; còn nếu các ngươi làm điều xấu thì các ngươi phải chịu hình phạt cho việc làm xấu đó của các ngươi bởi các việc làm xấu hay tốt đều không ảnh hưởng đến Allah. Và khi hành động thối nát lần hai của các ngươi xảy ra thì Allah sẽ để kẻ thù của các ngươi xâm chiếm giành lấy quyền thống trị các ngươi, lúc đó, gương mặt của các ngươi sẽ bị bôi nhọ vì chúng sẽ giành lấy ngôi đền Al-Maqdis, chúng sẽ đi vào đó và phá hại nó giống như chúng đã đi vào và đập phá nó lần đầu, và chúng sẽ tàn phá bất cứ thứ gì nằm trong vùng kiểm soát của chúng.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• في قوله: ﴿الْمَسْجِدِ الْأَقْصَا﴾: إشارة لدخوله في حكم الإسلام؛ لأن المسجد موطن عبادةِ المسلمين.
Trong lời phán của Allah "Masjid Al-Aqsa" ám chỉ nó thuộc về vùng cai trị của Islam bởi Masjid là nơi thờ phượng của các tín đồ Muslim.

• بيان فضيلة الشكر، والاقتداء بالشاكرين من الأنبياء والمرسلين.
Khẳng định ân phúc của lòng biết ơn và kêu gọi đi theo tấm gương biết ơn của các vị Nabi và các vị Thiên Sứ.

• من حكمة الله وسُنَّته أن يبعث على المفسدين من يمنعهم من الفساد؛ لتتحقق حكمة الله في الإصلاح.
Chính từ sự anh minh của Allah cũng là qui luật của Ngài là Ngài gửi ai đó đến ngăn chặn hành động quấy phá của những kẻ thối tha nhằm thể hiện sự anh minh của Allah trong việc cải thiện.

• التحذير لهذه الأمة من العمل بالمعاصي؛ لئلا يصيبهم ما أصاب بني إسرائيل، فسُنَّة الله واحدة لا تتبدل ولا تتحول.
Cảnh báo cộng đồng này về việc làm trái lệnh mục đích để họ khỏi gặp phải tai họa giống như dân chúng Isra-el. Khẳng định con đường của Allah chỉ có một không hề có sự thay đổi nào.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (7) सूरा: सूरा अल्-इस्रा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें