क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (1) सूरा: सूरा मर्यम

Chương Mar-yam

सूरा के उद्देश्य:
إبطال عقيدة نسبة الولد لله من المشركين والنصارى، وبيان سعة رحمة الله بعباده.
Bãi bỏ học thuyết quy con cái cho Allah của người đa thần và Cơ đốc giáo và trình bày về lòng thương xót bao la của Allah dành cho đám bầy tôi của Ngài

كٓهيعٓصٓ
{Ka.Ha.Ya.'Ain.Sad} là những chữ cái được dùng để khai đề cho chương Kinh. Ý nghĩa của nó đã được trình bày ở phần đầu của chương Al-Baqarah.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• الضعف والعجز من أحب وسائل التوسل إلى الله؛ لأنه يدل على التَّبَرُّؤِ من الحول والقوة، وتعلق القلب بحول الله وقوته.
Sự yếu ớt và bất lực là một trong những phương tiện cầu xin Allah được Ngài yêu thích nhất bởi lẽ nó biểu hiện rằng người bề tôi rất cần đến sức mạnh và quyền năng của Allah.

• يستحب للمرء أن يذكر في دعائه نعم الله تعالى عليه، وما يليق بالخضوع.
Khi cầu nguyện Allah, một người được khuyến khích nhắc tới những ân huệ mà Ngài đã ban cho y cũng như những gì thể hiện sự thấp hèn và rất cần đến sự thương xót của Ngài.

• الحرص على مصلحة الدين وتقديمها على بقية المصالح.
Quan tâm đến việc cải thiện tôn giáo và đặt nó lên hàng đầu trước mọi việc cải thiện khác.

• تستحب الأسماء ذات المعاني الطيبة.
Khuyến khích đặt tên con cái với những tên gọi mang ý nghĩa tốt lành.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (1) सूरा: सूरा मर्यम
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें