क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (139) सूरा: सूरा अल्-ब-क़-रा
قُلۡ أَتُحَآجُّونَنَا فِي ٱللَّهِ وَهُوَ رَبُّنَا وَرَبُّكُمۡ وَلَنَآ أَعۡمَٰلُنَا وَلَكُمۡ أَعۡمَٰلُكُمۡ وَنَحۡنُ لَهُۥ مُخۡلِصُونَ
Hỡi Nabi Muhammad! Ngươi hãy nói với bọn chúng - dân Kinh Sách: chẳng lẽ các người lại tranh luận vợi chúng tôi rằng các người ở nơi Allah tốt hơn chúng tôi bởi vì tôn giáo của các người cổ xưa hơn và Kinh sách của các người được ban xuống trước, quả thật điều đó không mang lại ích lợi gì cho các người ở nơi Allah, quả thật Allah là Thượng Đế của toàn bộ chứ không phải là Thượng Đế của riêng nhóm người nào đó. Và chúng tôi sẽ bị chất vất về việc làm của chúng tôi còn các người sẽ bị chất vất về việc làm của các người, mỗi người đều sẽ có được kết quả tương thích với việc làm của y; và chúng tôi một lòng tôn thờ và tuân phục một mình Allah, chúng tôi không tổ hợp với Ngài bất cứ điều gì.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• أن دعوى أهل الكتاب أنهم على الحق لا تنفعهم وهم يكفرون بما أنزل الله على نبيه محمد صلى الله عليه وسلم.
Việc người dân Kinh Sách tự xưng đi trên con đường chân lý sẽ không mang lại lợi ích gì cho họ trong khi họ phủ nhận điều Allah ban xuống cho Nabi Muhammad.

• سُمِّي الدين صبغة لظهور أعماله وسَمْته على المسلم كما يظهر أثر الصبغ في الثوب.
Tôn giáo Islam được gọi là sắc màu bởi vì nó thể hiện các việc làm và người Muslim được nhuốm sắc màu tôn giáo giống như chiếc áo được nhuộm màu.

• أن الله تعالى قد رَكَزَ في فطرةِ خلقه جميعًا الإقرارَ بربوبيته وألوهيته، وإنما يضلهم عنها الشيطان وأعوانه.
Allah đã tạo ra con người trên đức tin bản năng, đó là thừa nhận Ngài là Đấng Tạo Hóa, Đấng Chi Phối và Đấng đáng được thờ phượng, tuy nhiên, Shaytan đã dẫn dắt họ lệch lạc.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (139) सूरा: सूरा अल्-ब-क़-रा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें