क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (281) सूरा: सूरा अल्-ब-क़-रा
وَٱتَّقُواْ يَوۡمٗا تُرۡجَعُونَ فِيهِ إِلَى ٱللَّهِۖ ثُمَّ تُوَفَّىٰ كُلُّ نَفۡسٖ مَّا كَسَبَتۡ وَهُمۡ لَا يُظۡلَمُونَ
Và các ngươi hãy sợ hãi về hình phạt vào Ngày mà tất cả phải trở về trình diện Allah, mỗi người sẽ đơn độc đứng trước mặt Ngài và sẽ được thưởng phạt công minh về mọi hành động tốt xấu đã từng làm, không một ân phước nào của các ngươi bị mất đi và cũng không bị phạt oan cho bất cứ tội lỗi nào.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• من أعظم الكبائر أكل الربا، ولهذا توعد الله تعالى آكله بالحرب وبالمحق في الدنيا والتخبط في الآخرة.
* Một trong những đại tội là ăn đồng tiền từ hình thức Riba, bởi lẽ Allah đã hứa rằng Ngài sẽ khai chiến với kẻ ăn nó và sẽ không ban phúc cho tài sản của y ở trần gian cũng như ở cõi Đời Sau.

• الالتزام بأحكام الشرع في المعاملات المالية ينزل البركة والنماء فيها.
* Tuân thủ theo giáo lý Islam trong giao dịch và trao đổi mua bán giúp đồng tiền được gia tăng và được phúc lành.

• فضل الصبر على المعسر، والتخفيف عنه بالتصدق عليه ببعض الدَّين أو كله.
* Khuyến khích nhẫn nại với người thiếu nợ chưa có khả năng trả và khuyến khích giảm bớt nợ hoặc xóa nợ; và như thế được xem là hình thức Sadaqah.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (281) सूरा: सूरा अल्-ब-क़-रा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें