क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (122) सूरा: सूरा अश्-शु-अ़-रा
وَإِنَّ رَبَّكَ لَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Và quả thật Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - là Đấng Quyền Lực đánh bại tất cả kẻ thù của Ngài, và Ngài là Đấng Nhân Từ đối với ai biết ăn năn, sám hối.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• أفضلية أهل السبق للإيمان حتى لو كانوا فقراء أو ضعفاء.
* Người tốt nhất là người có đức tin Iman dù có thấp hèn hay nghèo khổ.

• إهلاك الظالمين، وإنجاء المؤمنين سُنَّة إلهية.
* Tiêu diệt nhóm bất công và giải cứu người có đức tin là qui luật của Thượng Đế.

• خطر الركونِ إلى الدنيا.
* Hiểm họa cho việc chỉ biết quan tâm trần gian.

• تعنت أهل الباطل، وإصرارهم عليه.
* Sự ngoan cố của những kẻ đi theo sự ngụy tạo.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (122) सूरा: सूरा अश्-शु-अ़-रा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें