क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (53) सूरा: सूरा अल्-अन्कबूत
وَيَسۡتَعۡجِلُونَكَ بِٱلۡعَذَابِ وَلَوۡلَآ أَجَلٞ مُّسَمّٗى لَّجَآءَهُمُ ٱلۡعَذَابُۚ وَلَيَأۡتِيَنَّهُم بَغۡتَةٗ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
Nhóm người đa thần hối thúc Ngươi - hỡi Thiên Sứ - mang đến hình phạt mà Ngươi đã cảnh báo chúng. Nếu như Allah đã không ấn định trước thời hạn trừng phạt chúng - không sớm cũng không muộn -thì chắc chắn hình phạt mà chúng giục đòi đã túm lấy chúng. Và chắc chắn, sự trừng phạt sẽ đến với chúng một cách đột ngột trong lúc chúng không ngờ tới.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• استعجال الكافر بالعذاب دليل على حمقه.
* Kẻ vô đức tin thúc giục hình phạt mau đến là bằng chứng cho thấy sự điên rồ của y.

• باب الهجرة من أجل سلامة الدين مفتوح.
* Cánh cửa di cư để bảo tồn tôn giáo luôn rộng mở.

• فضل الصبر والتوكل على الله.
* Giá trị của việc kiên nhẫn và sự phó thác cho Allah.

• الإقرار بالربوبية دون الإقرار بالألوهية لا يحقق لصاحبه النجاة والإيمان.
* Việc chỉ công nhận sự tạo hóa của Allah mà không chịu công nhận việc chỉ một mình Allah mới đạng được thờ phượng không mang lại lợi ích gì cho người có có tin như thế.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (53) सूरा: सूरा अल्-अन्कबूत
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें