क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (40) सूरा: सूरा सबा
وَيَوۡمَ يَحۡشُرُهُمۡ جَمِيعٗا ثُمَّ يَقُولُ لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ أَهَٰٓؤُلَآءِ إِيَّاكُمۡ كَانُواْ يَعۡبُدُونَ
Và Ngươi hãy nhớ - hỡi Thiên Sứ - vào Ngày Phán Xét mà Allah sẽ tập hợp tất cả lại. Sau đó, Đấng Hiển Vinh thẩm vấn các Thiên Thần để xỉ nhục đám người đa thần: "Há! Phải chăng, các ngươi là những thần linh mà chúng đã từng thờ phượng ở trần gian thay vì Allah phải không ?"
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• التقليد الأعمى للآباء صارف عن الهداية.
* Việc mù quáng làm theo truyền thống của tổ tiên là nguyên nhân dẫn đến việc bị trượt khỏi chỉ đạo.

• التفكُّر مع التجرد من الهوى وسيلة للوصول إلى القرار الصحيح، والفكر الصائب.
* Sự suy ngẫm cùng với sự trừu tượng là phương tiện đưa đến quyết định đúng đắn và một suy nghĩ sáng suốt.

• الداعية إلى الله لا ينتظر الأجر من الناس، وإنما ينتظره من رب الناس.
* Người truyền giáo không mong đợi thiên hạ tưởng thưởng bất cứ gì mà chỉ mong từ chính Thượng Đế của nhân loại.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (40) सूरा: सूरा सबा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें