क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (45) सूरा: सूरा यासीन
وَإِذَا قِيلَ لَهُمُ ٱتَّقُواْ مَا بَيۡنَ أَيۡدِيكُمۡ وَمَا خَلۡفَكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تُرۡحَمُونَ
Và khi có lời kêu gọi những tên đa thần ương ngạnh đến với đức tin: "Các ngươi hãy cảnh giác điều trước (trên trần gian) và điều sau (ở đời sau) của các ngươi một cách hết sức thận trọng và hãy luôn luôn có sự cảnh giác ở trên trần gian này may ra các ngươi nhận được lòng Khoan Dung của Allah." Tuy nhiên, chúng không làm được như thế mà ngược lại chúng là những tên thờ ơ, quay lưng với lời kêu gọi đó.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• من أساليب تربية الله لعباده أنه جعل بين أيديهم الآيات التي يستدلون بها على ما ينفعهم في دينهم ودنياهم.
* Một trong những cách thức mà Allah chỉ đạo thờ thượng Ngài là Ngài để những lời mặc khải của Ngài trước mặt họ để cho họ rút ra những gì đem lại lợi ích trong tôn giáo của họ và cuộc sồng trần gian của họ.

• الله تعالى مكَّن العباد، وأعطاهم من القوة ما يقدرون به على فعل الأمر واجتناب النهي، فإذا تركوا ما أمروا به، كان ذلك اختيارًا منهم.
* Allah là Đấng Tối Cao đã ban khả năng cho đám bầy tôi của Ngài. Ngài đã ban cho họ có một sức mạnh đủ để thực hiện những điều Ngài ra lệnh thi hành và tránh xa những gì mà Ngài nghiêm cấm. Bởi thế, nếu ai bỏ mặc những điều Ngài ra lệnh thì đó là sự lựa chọn từ nơi họ.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (45) सूरा: सूरा यासीन
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें