क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (59) सूरा: सूरा यासीन
وَٱمۡتَٰزُواْ ٱلۡيَوۡمَ أَيُّهَا ٱلۡمُجۡرِمُونَ
Và vào ngày Phán Xét, những kẻ đa thần sẽ được bảo: "Các ngươi hãy dang ra, hãy tránh ra xa khỏi những người có đức tin, bởi họ không phù hợp ở cùng với các ngươi, để tương phản rõ ràng phần thưởng của các ngươi với phần thưởng của họ, và để tương phản rõ ràng nhóm các ngươi với nhóm của họ."
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• في يوم القيامة يتجلى لأهل الإيمان من رحمة ربهم ما لا يخطر على بالهم.
* Vào ngày Phán Xét, những người có đức tin sẽ thấy được lòng nhân từ của Thượng Đế của họ dành cho họ bao la như thế nào, điều mà họ chưa từng hình dung trong tâm trí của mình.

• أهل الجنة مسرورون بكل ما تهواه النفوس وتلذه العيون ويتمناه المتمنون.
* Cư dân Thiên Đàng sẽ hài lòng và hạnh phúc với những gì làm các linh hồn yêu thích, cặp mắt đầy sung sướng và với những gì họ từng khao khát mơ ước.

• ذو القلب هو الذي يزكو بالقرآن، ويزداد من العلم منه والعمل.
* Người có trái tim thực sự là người được thanh lọc bởi Thiên Kinh Qur'an, và sự thanh lọc được gia tăng bởi sự hiểu biết từ Nó và làm theo Nó.

• أعضاء الإنسان تشهد عليه يوم القيامة.
* Các bộ phận cơ thể của con người sẽ là nhân chứng tố cáo y vào ngày Phán Xét.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (59) सूरा: सूरा यासीन
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें