क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (72) सूरा: सूरा यासीन
وَذَلَّلۡنَٰهَا لَهُمۡ فَمِنۡهَا رَكُوبُهُمۡ وَمِنۡهَا يَأۡكُلُونَ
Và TA đã làm cho các loài gia súc phục tùng chúng. Bởi thế, một số loài chúng dùng để cưỡi trên lưng và còn chuyên chở các vật nặng cho chúng và một số loài chúng dùng để ăn thịt.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• من فضل الله ونعمته على الناس تذليل الأنعام لهم، وتسخيرها لمنافعهم المختلفة.
* Một trong những Hồng Phúc của Allah và Ân Huệ của Ngài dành cho nhân loại là Ngài làm cho các loài gia súc phục tùng họ, Ngài để chúng làm nguồn lợi khác nhau cho họ.

• وفرة الأدلة العقلية على يوم القيامة وإعراض المشركين عنها.
* Có rất nhiều bằng chứng để tâm trí chấp nhận ngày Phán Xét cũng như để đáp lại sự phủ nhận của những kẻ đa thần.

• من صفات الله تعالى أن علمه تعالى محيط بجميع مخلوقاته في جميع أحوالها، في جميع الأوقات، ويعلم ما تنقص الأرض من أجساد الأموات وما يبقى، ويعلم الغيب والشهادة.
* Một trong những thuộc tính của Allah, Đấng Tối Cao, là Ngài thông toàn tất cả vạn vật của Ngài trong mọi hoàn cảnh và tình huống, trong mọi không gian và thời gian. Ngài Biết Rõ những gì bị đất phân hủy từ các xác chết và những gì còn lại, Ngài biết những điều vô hình và những điều hữu hình.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (72) सूरा: सूरा यासीन
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें