क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (80) सूरा: सूरा ग़ाफ़िर
وَلَكُمۡ فِيهَا مَنَٰفِعُ وَلِتَبۡلُغُواْ عَلَيۡهَا حَاجَةٗ فِي صُدُورِكُمۡ وَعَلَيۡهَا وَعَلَى ٱلۡفُلۡكِ تُحۡمَلُونَ
Trong tất cả vạn vật xung quanh các ngươi có được nhiều lợi ích khác nhau được biến đổi trong mọi thời đại, và nhờ chúng các ngươi có thể đạt được những ước muốn về các nhu cầu cần thiết ở trong bản thân các ngươi cũng như các ngươi được dùng để chuyên chở trên đất liền và biển cả
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• لله رسل غير الذين ذكرهم الله في القرآن الكريم نؤمن بهم إجمالًا.
* Allah có rất nhiều Sứ Giả không được Ngài liệt kê trong Qur'an nhưng bắt buộc chúng ta phải hoàn toàn tin tưởng vào nơi họ

• من نعم الله تبيينه الآيات الدالة على توحيده.
* Trong những ân huệ của Allah đều là bằng chứng chứng minh thuyết Tawhid của Ngài

• خطر الفرح بالباطل وسوء عاقبته على صاحبه.
* Sự nguy hiểm của việc vui mừng với những việc làm dối trá thì sẽ dẫn y đến với kết cuộc xấu xa nhất

• بطلان الإيمان عند معاينة العذاب المهلك.
* Đức tin Iman mất hiệu lực là khi y nhìn thấy hình phạt hủy diệt ngay trước mắt

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (80) सूरा: सूरा ग़ाफ़िर
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें