क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (5) सूरा: सूरा अज़्-ज़ुख़रुफ़
أَفَنَضۡرِبُ عَنكُمُ ٱلذِّكۡرَ صَفۡحًا أَن كُنتُمۡ قَوۡمٗا مُّسۡرِفِينَ
Chẳng lẻ TA phải ngừng việc bạn xuống Qur'an cho các ngươi bởi đa số các ngươi chống đối bằng việc phạm tội Shirk và nhiều tội lỗi khác ư? Không thể nào, ngược lại do long thương xót của TA giành cho các ngươi khiến Ta thực hiện điều ngược lại.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• سمي الوحي روحًا لأهمية الوحي في هداية الناس، فهو بمنزلة الروح للجسد.
* Sự mặc khải được gọi là linh hồn vì thể hiện tầm quan trọng trong việc dẫn dắt nhân loại, và nó như là dinh dưỡng tinh thần của cơ thể.

• الهداية المسندة إلى الرسول صلى الله عليه وسلم هي هداية الإرشاد لا هداية التوفيق.
* Sự hướng dẫn được chỉ định đến Thiên Sứ - cầu xin sự bình an đến Người - là sự hướng dẫn qua sự trình bày và giải thích chứ không phải là sự dẫn dắt thành công.

• ما عند المشركين من توحيد الربوبية لا ينفعهم يوم القيامة.
* Đám người thờ đa thần vẫn tin tưởng vào Tawhid Al-Rububiyah vẫn không giúp ích được gì cho họ vào Ngày Phục Sinh.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (5) सूरा: सूरा अज़्-ज़ुख़रुफ़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें