क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (60) सूरा: सूरा अज़्-ज़ुख़रुफ़
وَلَوۡ نَشَآءُ لَجَعَلۡنَا مِنكُم مَّلَٰٓئِكَةٗ فِي ٱلۡأَرۡضِ يَخۡلُفُونَ
Và nếu muốn hủy diệt các ngươi - hỡi con cháu Adam - là TA đã hủy diệt các ngươi rồi, và TA thay thế các ngươi bằng nhóm Thiên Thần để ho quản lý trái đất, họ chuyên tâm chỉ thờ phượng Allah không tổ hợp với Ngài bất cứ thần linh nào.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• نَكْث العهود من صفات الكفار.
* Phá vỡ các giao ước là một trong những bản chất của những kẻ vô đức tin.

• الفاسق خفيف العقل يستخفّه من أراد استخفافه.
* Kẻ hư đốn thiếu suy nghĩ bị đánh giá thấp bởi người mà hắn muốn đánh giá thấp.

• غضب الله يوجب الخسران.
* Cơn thịnh nộ của Allah khiến phải thất bại

• أهل الضلال يسعون إلى تحريف دلالات النص القرآني حسب أهوائهم.
* Nhóm người lạc lối tìm cách bóp méo các ý nghĩa của văn bản Thiên Kinh Qur'an theo ý muốn của họ.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (60) सूरा: सूरा अज़्-ज़ुख़रुफ़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें