Check out the new design

क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - पवित्र क़ुरआन की संक्षिप्त व्याख्या का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (21) सूरा: अद्-दुख़ान
وَإِن لَّمۡ تُؤۡمِنُواْ لِي فَٱعۡتَزِلُونِ
Còn nếu bệ hạ không tin tưởng những gì Thần mang đến thì hãy để Thần yên, và mong chớ tiếp cận Thần với ý đồ xấu.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• وجوب لجوء المؤمن إلى ربه أن يحفظه من كيد عدوّه.
* Bắt buộc người có đức tin phải dựa dẫm vào Thượng Đế của y để được Ngài bảo vệ khỏi âm mưu của kẻ thù.

• مشروعية الدعاء على الكفار عندما لا يستجيبون للدعوة، وعندما يحاربون أهلها.
* Được phép cầu xin tiêu diệt những người không có đức tin khi họ không đáp lại lời kêu gọi, và trong chiến tranh.

• الكون لا يحزن لموت الكافر لهوانه على الله.
* Vũ trụ không đau buồn cho cái chết của kẻ phủ nhận đức tin vì nó hổ thẹn với Allah.

• خلق السماوات والأرض لحكمة بالغة يجهلها الملحدون.
* Những người vô thần không nhận thức được ý nghĩa vĩ đại qua việc tạo hóa các tầng trời và đất.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (21) सूरा: अद्-दुख़ान
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - पवित्र क़ुरआन की संक्षिप्त व्याख्या का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

कुरआनिक अध्ययन के लिए कार्यरत व्याख्या केंद्र द्वारा निर्गत।

बंद करें