क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (30) सूरा: सूरा मुह़म्मद
وَلَوۡ نَشَآءُ لَأَرَيۡنَٰكَهُمۡ فَلَعَرَفۡتَهُم بِسِيمَٰهُمۡۚ وَلَتَعۡرِفَنَّهُمۡ فِي لَحۡنِ ٱلۡقَوۡلِۚ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ أَعۡمَٰلَكُمۡ
Nếu muốn, TA (Allah) sẽ phơi bày cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - biết ai là những kẻ giả tạo đức tin. Tuy nhiên, Ngươi có thể nhận biết chúng qua những đặc điểm và bản chất thường thấy của chúng cũng như Ngươi sẽ nhận ra chúng qua giọng nói của chúng.Và chắc chắn Allah biết rõ các việc làm của các ngươi, không một điều gì có thể che giấu được Ngài và Ngài sẽ thưởng phạt xứng đáng cho các ngươi
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• سرائر المنافقين وخبثهم يظهر على قسمات وجوههم وأسلوب كلامهم.
Những bí mật và điều xấu của những kẻ giả tạo đức tin được biểu hiện trên gương mặt và phong cách nói năng của họ.

• الاختبار سُنَّة إلهية لتمييز المؤمنين من المنافقين.
Kiểm tra là đường lối của Allah để phân biệt những người có đức tin với những kẻ giả tạo đức tin.

• تأييد الله لعباده المؤمنين بالنصر والتسديد.
Sự giúp đỡ và phù hộ của Allah dành cho những bề tôi có đức tin của Ngài.

• من رفق الله بعباده أنه لا يطلب منهم إنفاق كل أموالهم في سبيل الله.
Một trong những biểu hiện lòng thương xót của Allah dành cho đám bề tôi của Ngài là Ngài không đòi họ chỉ dùng toàn bộ tài sản cho con đường chính nghĩa của Ngài.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (30) सूरा: सूरा मुह़म्मद
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें