क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (26) सूरा: सूरा अल्-वाक़िआ़
إِلَّا قِيلٗا سَلَٰمٗا سَلَٰمٗا
Trong Thiên Đàng, mọi người chỉ còn nghe mỗi tiếng chào bằng an của các Thiên Thần đến với họ và lời chào bằng an giữa họ với nhau.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• العمل الصالح سبب لنيل النعيم في الآخرة.
* Việc làm ngoan đạo và thiện tốt là một trong những nguyên nhân được hưởng thụ ở Đời Sau.

• الترف والتنعم من أسباب الوقوع في المعاصي.
* Giàu sang và hưởng thụ ở trần gian là nguyên nhân dễ khiến con người rơi vào tội lỗi.

• خطر الإصرار على الذنب.
* Hiểm họa cho việc chìm sâu trong tội lỗi.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (26) सूरा: सूरा अल्-वाक़िआ़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें