क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (41) सूरा: सूरा अल्-अन्आम
بَلۡ إِيَّاهُ تَدۡعُونَ فَيَكۡشِفُ مَا تَدۡعُونَ إِلَيۡهِ إِن شَآءَ وَتَنسَوۡنَ مَا تُشۡرِكُونَ
Điều chân lý là các ngươi không cầu xin ai khác ngoài Allah, Đấng đã tạo hóa các ngươi, Đấng xua tan tai họa khỏi các ngươi, và ngăn chặn điều có hại nhắm vào các ngươi nếu Ngài muốn thế, Ngài là Đấng Bảo Hộ cho điều đó và toàn năng trên tất cả; còn những thần linh mà các ngươi thờ phượng cùng với Ngài, hãy từ bỏ chúng vì các ngươi đã biết rõ chúng vô hại và vô lợi.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• تشبيه الكفار بالموتى؛ لأن الحياة الحقيقية هي حياة القلب بقَبوله الحق واتباعه طريق الهداية.
Ví những kẻ vô đức tin như những người đã chết, bởi vì sự sống đích thực là sự sống của trái tim khi nó chấp nhận và đi theo điều chân lý được hướng dẫn.

• من حكمة الله تعالى في الابتلاء: إنزال البلاء على المخالفين من أجل تليين قلوبهم وردِّهم إلى ربهم.
Ý nghĩa của việc Allah giáng tai họa xuống những kẻ bất tuân là nhằm mục đích làm trái tim của họ mềm trở lại và đưa họ trở về với Thượng Đế của họ.

• وجود النعم والأموال بأيدي أهل الضلال لا يدل على محبة الله لهم، وإنما هو استدراج وابتلاء لهم ولغيرهم.
Việc tiền tài, bổng lộc và những phúc lộc khác có trong tay của những kẻ lầm lạc không nói lên rằng Allah yêu thương họ, mà thật ra đó chỉ là sự cám dỗ và thử thách giành cho chúng và những người khác.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (41) सूरा: सूरा अल्-अन्आम
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें