क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (10) सूरा: सूरा अस्-सफ़्फ़
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ هَلۡ أَدُلُّكُمۡ عَلَىٰ تِجَٰرَةٖ تُنجِيكُم مِّنۡ عَذَابٍ أَلِيمٖ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi có muốn TA chỉ cho các ngươi cách trao đổi mua bán có thể giải thoát các ngươi khỏi sự trừng phạt đau đớn hay không?
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• تبشير الرسالات السابقة بنبينا صلى الله عليه وسلم دلالة على صدق نبوته.
* Các bức Thông Điệp trước đều đã báo trước về sự xuất hiện của Nabi Muhammad (cầu xin Allah ban sự bình an đến Người), điều này khẳng định tính trung thực về sứ mạng Nabi của Người.

• التمكين للدين سُنَّة إلهية.
* Sự ổn định của tôn giáo là theo đúng đường lối của Thượng Đế.

• الإيمان والجهاد في سبيل الله من أسباب دخول الجنة.
* Đức tin Iman và Jihad vì chính nghĩa của Allah là hai trong những lý do được vào Thiên Đàng.

• قد يعجل الله جزاء المؤمن في الدنيا، وقد يدخره له في الآخرة لكنه لا يُضَيِّعه - سبحانه -.
* Đôi khi Allah ban thưởng cho những người có đức tin ngay trên cuộc sống trần gian và đôi khi Ngài để dành cho họ ở Đời Sau, tuy nhiên, Ngài không bao giờ bội lời - thật Vinh Quang thay Ngài!-.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (10) सूरा: सूरा अस्-सफ़्फ़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें