क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद आयत: (21) सूरा: सूरा अल्-जिन्न
قُلۡ إِنِّي لَآ أَمۡلِكُ لَكُمۡ ضَرّٗا وَلَا رَشَدٗا
Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - hãy nói với họ: quả thật Ta không sở hữu bất kỳ quyền năng để ngăn cản điều xấu khi Ngài muốn nó xảy đến cho các ngươi và Ta cũng không có quyền năng mang lại lợi ích cho các ngươi nếu Ngài đã muốn ban cho các ngươi.
अरबी तफ़सीरें:
इस पृष्ठ की आयतों से प्राप्त कुछ बिंदु:
• الجَوْر سبب في دخول النار.
* Hành động sai quấy là nguyên nhân bị đày vào Hỏa Ngục.

• أهمية الاستقامة في تحصيل المقاصد الحسنة.
* Tầm quan trọng của sự ngay thẳng là phương thức để đạt được những mục tiêu tốt đẹp.

• حُفِظ الوحي من عبث الشياطين.
* Các lời mặc khải được bảo vệ nghiêm ngặt khỏi sự quấy phá của những tên Shaytan.

 
अर्थों का अनुवाद आयत: (21) सूरा: सूरा अल्-जिन्न
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद - अनुवादों की सूची

अल-मुख़तसर फ़ी तफ़सीर अल-क़ुरआन अल-करीम का वियतनामी अनुवाद। मरकज़ तफ़सीर लिद-दिरासात अल-इस्लामिय्यह की ओर से निर्गत।

बंद करें